Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Huyện Kỳ Sơn – Nghệ An

Huyện Kỳ Sơn

Huyện Kỳ Sơn  Huyện của tỉnh Nghệ An. Đôn giáp huyện Tương Dương. Ba mặt còn lại của huyện Tây, Nam, Bắc đều giáp Lào.

Sưu Tầm

Tổng quan Huyện Kỳ Sơn

Bản đồ Huyện Kỳ Sơn

Bao gồm thị trấn Mường Xén và 20 xã: Nậm Càn, Mường Ải, Na Ngoi, Hữu Kiệm, Tây Sơn, Mường Típ, Tà Cạ, Hữu Lập, Tây Sơn, Chiêu Lưu, Nậm Cắn, Bảo Thắng, Mường Lống, Bảo Nam, Phà Đánh, Na Loi, Huổi Tụ, Mỹ Lý, Đoọc Mạy và Keng Đu
Đời Lê thuộc phủ Trà Lân, trấn Nghệ An. Đời Nguyễn thuộc phủ Tương Dương, tỉnh Nghệ An. Đến với Kỳ Sơn một huyện phía Tây của tỉnh du khách có thể ghé thăm làng nghế dệt thổ cẩm truyền thống Tà Cạ hoặc đi chợ biên giới Nậm Cắn, bên kia là đất nước Triệu Voi.
.

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Kỳ Sơn

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Mường Xén7
Xã Bắc Lý13
Xã Bảo Nam10
Xã Bảo Thắng5
Xã Chưu Lưu11
Xã Đoọc Mạy6
Xã Huổi Tụ11
Xã Hữu Kiệm9
Xã Hữu Lập6
Xã Keng Đu10
Xã Mường Ải6
Xã Mường Lống14
Xã Mường Típ9
Xã Mỹ Lý12
Xã Na Loi6
Xã Nậm Càn5
Xã Nậm Cắn6
Xã Na Ngoi18
Xã Phà Đánh10
Xã Tà Cạ12
Xã Tây Sơn6

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc  tỉnh Nghệ An

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Vinh431xx2341303.7141052.893
Thị xã Cửa Lò
432xx90
70.39827,82.531
Thị xã Thái Hoà
448xx127
59.962 135,1444
Huyện Anh Sơn
442xx246
99.358 603165
Huyện Con Cuông
4430x - 4434x127
64.2401.744,537
Huyện Diễn Châu
434xx458
266.447 305,9871
Huyện Đô Lương
441xx371
183.584 354,3 518
Huyện Hưng Nguyên445xx255
110.451159,2694
Huyện Kỳ Sơn
444xx192
69.524 2.095,133
Huyện Nam Đàn
446xx329
149.826 293,9510
Huyện Nghĩa Đàn
437xx321
130.140 617,848211
Huyện Nghi Lộc
433xx458
184.148348,1529
Huyện Quế Phong
4405x - 4409x162
62.1291.895,433
Huyện Quỳ Châu
4400x - 4404x137
53.179 1.057,656350
Huyện Quỳ Hợp
439xx278
116.554941,7124
Huyện Quỳnh Lưu
435xx533
279.977 437,6287640
Huyện Tân Kỳ
438xx290
129.031725,6178
Huyện Thanh Chương447xx519
248.952 1.128,9065220
Huyện Tương Dương
4435x - 4439152
72.4052.811,926
Huyện Yên Thành
436xx489

 

 (*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định  , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này  số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bắc Trung Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Tỉnh Hà Tĩnh45xxx - 46xxx48xxxx23938 1.242.700 5.997,3 km² 207 người/km²
Tỉnh Nghệ An43xxx - 44xxx46xxxx –
47xxxx
23837 2.978.700 16.493,7km² 108người/km²
Tỉnh Quảng Bình47xxx51xxxx23273 863.400 8.065,3 km² 107 người/km²
Tỉnh Quảng Trị48xxx52xxxx23374 612.500 4.739,8 km² 129 người/km²
Tỉnh Thanh Hoá40xxx - 42xxx44xxxx –
45xxxx
23736 3.712.600 11.130,2 km² 332 người/km²
Tỉnh Thừa Thiên Huế49xxx53xxxx23475 1.143.572 5.033,2 km² 228 người/km²

 

Exit mobile version