Danh mục
Huyện Đô Lương
Huyện Đô Lương Huyện thuộc tỉnh Nghệ An. Đông giáp huyện Nghi Lộc và Yên Thành. Tây giáp huyện Anh Sơn và Thanh Chương. Nam giáp huyện Thanh Chương và Nam Đàn. Bắc giáp huyện Yên Tành và Tân Kỳ.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Đô Lương |
||
Bản đồ Huyện Đô Lương |
Bao gồm thị trấn Đô Lương và 32 xã: Lạc Sơn, Đại Sơn, Trù Sơn, Thái Sơn, Hiến Sơn, Trung Sơn, Đà Sơn, Thuận Sơn, Ngọc Sơn, Lam Sơn, Bồi Sơn, Đông Sơn, Nam Sơn, Bắc Sơn, Đặng Sơn, Yên Sơn, Văn Sơn, Thịnh Sơn, Bài Sơn, Nhân Sơn, Thái Sơn, Quang Sơn; Thượng Sơn, Minh Sơn, Cao sơn, Tân Sơn, Xuân Sơn, Tràng Sơn, Hồng Sơn và Giang Sơn. Đến với Đô Lương du khách có thể ghé thăm các làng nghề truyền thống của huyện hoặc các đền thờ Uy Minh Vương, Tấn Quốc Công…. |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Đô Lương |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Đô Lương | 10 | |||
Xã Bắc Sơn | 8 | |||
Xã Bài Sơn | 9 | |||
Xã Bồi Sơn | 9 | |||
Xã Đại Sơn | 11 | |||
Xã Đặng Sơn | 7 | |||
Xã Đà Sơn | 12 | |||
Xã Đông Sơn | 8 | |||
Xã Giang Sơn Đông | 20 | |||
Xã Giang Sơn Tây | 12 | |||
Xã Hiến Sơn | 15 | |||
Xã Hoà Sơn | 11 | |||
Xã Hồng Sơn | 9 | |||
Xã Lạc Sơn | 10 | |||
Xã Lam Sơn | 14 | |||
Xã Lưu Sơn | 7 | |||
Xã Minh Sơn | 14 | |||
Xã Mỹ Sơn | 10 | |||
Xã Nam Sơn | 8 | |||
Xã Ngọc Sơn | 9 | |||
Xã Nhân Sơn | 9 | |||
Xã Quang Sơn | 11 | |||
Xã Tân Sơn | 14 | |||
Xã Thái Sơn | 13 | |||
Xã Thịnh Sơn | 15 | |||
Xã Thuận Sơn | 8 | |||
Xã Thượng Sơn | 15 | |||
Xã Tràng Sơn | 13 | |||
Xã Trung Sơn | 8 | |||
Xã Trù Sơn | 16 | |||
Xã Văn Sơn | 13 | |||
Xã Xuân Sơn | 10 | |||
Xã Yên Sơn | 13 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Nghệ An |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Vinh | 431xx | 2341 | 303.714 | 105 | 2.893 |
Thị xã Cửa Lò | 432xx | 90 | 70.398 | 27,8 | 2.531 |
Thị xã Thái Hoà | 448xx | 127 | 59.962 | 135,1 | 444 |
Huyện Anh Sơn | 442xx | 246 | 99.358 | 603 | 165 |
Huyện Con Cuông | 4430x - 4434x | 127 | 64.240 | 1.744,5 | 37 |
Huyện Diễn Châu | 434xx | 458 | 266.447 | 305,9 | 871 |
Huyện Đô Lương | 441xx | 371 | 183.584 | 354,3 | 518 |
Huyện Hưng Nguyên | 445xx | 255 | 110.451 | 159,2 | 694 |
Huyện Kỳ Sơn | 444xx | 192 | 69.524 | 2.095,1 | 33 |
Huyện Nam Đàn | 446xx | 329 | 149.826 | 293,9 | 510 |
Huyện Nghĩa Đàn | 437xx | 321 | 130.140 | 617,848 | 211 |
Huyện Nghi Lộc | 433xx | 458 | 184.148 | 348,1 | 529 |
Huyện Quế Phong | 4405x - 4409x | 162 | 62.129 | 1.895,4 | 33 |
Huyện Quỳ Châu | 4400x - 4404x | 137 | 53.179 | 1.057,6563 | 50 |
Huyện Quỳ Hợp | 439xx | 278 | 116.554 | 941,7 | 124 |
Huyện Quỳnh Lưu | 435xx | 533 | 279.977 | 437,6287 | 640 |
Huyện Tân Kỳ | 438xx | 290 | 129.031 | 725,6 | 178 |
Huyện Thanh Chương | 447xx | 519 | 248.952 | 1.128,9065 | 220 |
Huyện Tương Dương | 4435x - 4439 | 152 | 72.405 | 2.811,9 | 26 |
Huyện Yên Thành | 436xx | 489 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bắc Trung Bộ |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tỉnh Hà Tĩnh | 45xxx - 46xxx | 48xxxx | 239 | 38 | 1.242.700 | 5.997,3 km² | 207 người/km² |
Tỉnh Nghệ An | 43xxx - 44xxx | 46xxxx – 47xxxx | 238 | 37 | 2.978.700 | 16.493,7km² | 108người/km² |
Tỉnh Quảng Bình | 47xxx | 51xxxx | 232 | 73 | 863.400 | 8.065,3 km² | 107 người/km² |
Tỉnh Quảng Trị | 48xxx | 52xxxx | 233 | 74 | 612.500 | 4.739,8 km² | 129 người/km² |
Tỉnh Thanh Hoá | 40xxx - 42xxx | 44xxxx – 45xxxx | 237 | 36 | 3.712.600 | 11.130,2 km² | 332 người/km² |
Tỉnh Thừa Thiên Huế | 49xxx | 53xxxx | 234 | 75 | 1.143.572 | 5.033,2 km² | 228 người/km² |