Danh mục
Huyện Nghĩa Đàn
Huyện Nghĩa Đàn Huyện của tỉnh Nghệ An. Đông giáp huyện Quỳnh Lưu và tỉnh Thanh Hoá. Tây giáp huyện Quỳ Hợp. Bắc giáp tỉnh Thanh Hoá. Nam giáp huyện Tân Kỳ và huyện Quỳnh Lưu. Nghĩa Đàn nằm trong khoảng từ 19°13′ đến 19°33′ vĩ độ Bắc và 105°18′ đến 105°35′ độ kinh Đông.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Nghĩa Đàn |
||
Bản đồ Huyện Nghĩa Đàn |
Tài nguyên rừng của huyện rất phong phú, có nhiều loại gỗ quý với trữ lượng lớn, đây là nguyên liệu chính phục vụ sản xuất mộc mỹ nghệ và mộc dân dụng. Có nhiều loài thú quý hiếm nhưng hiện nay đang có nguy cơ cạn kiệt do săn bắn và do thiếu nơi cơ trú. Diện tích rừng tự nhiên ngày càng giảm do việc khai thác chưa hợp lý. Tuy nhiên, huyện cũng đã và đang cố gắng tăng diện tích rừng trồng nhằm cân bằng lại hệ sinh thái vốn phong phú, đa dạng đang có nguy cơ bị tàn phá nặng nề. Tài nguyên khoáng sản rất đa dạng và dồi dào, trữ lượng lớn, thuận lợi cho việc phát triển ngành công nghiệp khai thác, cung cấp đầu vào cho công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng. Đến với Nghĩa Đàn du khách có thể ghé thăm những làng nghề ở nơi này và đền Dinh Giang… . |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Nghĩa Đàn |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Nghĩa Đàn | 14 | |||
Xã Nghĩa An | 12 | |||
Xã Nghĩa Bình | 9 | |||
Xã Nghĩa Đức | 13 | |||
Xã Nghĩa Hiếu | 8 | |||
Xã Nghĩa Hội | 20 | |||
Xã Nghĩa Hồng | 14 | |||
Xã Nghĩa Hưng | 15 | |||
Xã Nghĩa Khánh | 17 | |||
Xã Nghĩa Lạc | 6 | |||
Xã Nghĩa Lâm | 17 | |||
Xã Nghĩa Liên | 13 | |||
Xã Nghĩa Lộc | 27 | |||
Xã Nghĩa Lợi | 10 | |||
Xã Nghĩa Long | 12 | |||
Xã Nghĩa Mai | 24 | |||
Xã Nghĩa Minh | 13 | |||
Xã Nghĩa Phú | 7 | |||
Xã Nghĩa Sơn | 9 | |||
Xã Nghĩa Tân | 6 | |||
Xã Nghĩa Thắng | 6 | |||
Xã Nghĩa Thịnh | 11 | |||
Xã Nghĩa Thọ | 5 | |||
Xã Nghĩa Trung | 19 | |||
Xã Nghĩa Yên | 14 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Nghệ An |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Vinh | 431xx | 2341 | 303.714 | 105 | 2.893 |
Thị xã Cửa Lò | 432xx | 90 | 70.398 | 27,8 | 2.531 |
Thị xã Thái Hoà | 448xx | 127 | 59.962 | 135,1 | 444 |
Huyện Anh Sơn | 442xx | 246 | 99.358 | 603 | 165 |
Huyện Con Cuông | 4430x - 4434x | 127 | 64.240 | 1.744,5 | 37 |
Huyện Diễn Châu | 434xx | 458 | 266.447 | 305,9 | 871 |
Huyện Đô Lương | 441xx | 371 | 183.584 | 354,3 | 518 |
Huyện Hưng Nguyên | 445xx | 255 | 110.451 | 159,2 | 694 |
Huyện Kỳ Sơn | 444xx | 192 | 69.524 | 2.095,1 | 33 |
Huyện Nam Đàn | 446xx | 329 | 149.826 | 293,9 | 510 |
Huyện Nghĩa Đàn | 437xx | 321 | 130.140 | 617,848 | 211 |
Huyện Nghi Lộc | 433xx | 458 | 184.148 | 348,1 | 529 |
Huyện Quế Phong | 4405x - 4409x | 162 | 62.129 | 1.895,4 | 33 |
Huyện Quỳ Châu | 4400x - 4404x | 137 | 53.179 | 1.057,6563 | 50 |
Huyện Quỳ Hợp | 439xx | 278 | 116.554 | 941,7 | 124 |
Huyện Quỳnh Lưu | 435xx | 533 | 279.977 | 437,6287 | 640 |
Huyện Tân Kỳ | 438xx | 290 | 129.031 | 725,6 | 178 |
Huyện Thanh Chương | 447xx | 519 | 248.952 | 1.128,9065 | 220 |
Huyện Tương Dương | 4435x - 4439 | 152 | 72.405 | 2.811,9 | 26 |
Huyện Yên Thành | 436xx | 489 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bắc Trung Bộ |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tỉnh Hà Tĩnh | 45xxx - 46xxx | 48xxxx | 239 | 38 | 1.242.700 | 5.997,3 km² | 207 người/km² |
Tỉnh Nghệ An | 43xxx - 44xxx | 46xxxx – 47xxxx | 238 | 37 | 2.978.700 | 16.493,7km² | 108người/km² |
Tỉnh Quảng Bình | 47xxx | 51xxxx | 232 | 73 | 863.400 | 8.065,3 km² | 107 người/km² |
Tỉnh Quảng Trị | 48xxx | 52xxxx | 233 | 74 | 612.500 | 4.739,8 km² | 129 người/km² |
Tỉnh Thanh Hoá | 40xxx - 42xxx | 44xxxx – 45xxxx | 237 | 36 | 3.712.600 | 11.130,2 km² | 332 người/km² |
Tỉnh Thừa Thiên Huế | 49xxx | 53xxxx | 234 | 75 | 1.143.572 | 5.033,2 km² | 228 người/km² |