Danh mục
Huyện Nghĩa Hành
Huyện Nghĩa Hành là huyện ở miền trung của tỉnh Quảng Ngãi. Bắc giáp huyện Tư Nghĩa. Nam giáp huyện Ba Tơ và huyện Đức Phổ. Tây giáp huyện Minh Long. Đông giáp huyện Mộ Đức. Có sông Vệ chảy qua trên địa bàn huyện.
Bao gồm thị trấn Chợ Chùa và 11 xã là: Hành Thuận, Hành Dũng, Hành Trung, Hành Nhân, Hành Minh, Hành Đức, Hành Phước, Hành Thịnh, Hành Thiện, Hành Tín Tây, Hành Tín Đông.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Nghĩa Hành |
||
Bản đồ Huyện Nghĩa Hành |
Địa hình trung dung chuyển tiếp từ vùng núi phía Tây đến đồng bằng ở phía Đông. Đồi gò thấp và thoải cao từ 25-200m. Sông Vệ chảy qua huyện với chiều dài khoảng 30km, sông Phước Giang khoảng 20km. Đường tỉnh 627 qua suốt chiều dọc huyện, 14 tuyến đường huyện dài 74km. Đường xe lửa Bắc Nam qua địa phận huyện hai đoạn ngắn. . |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Nghĩa Hành |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Chợ Chùa | 6 | |||
Xã Hành Đức | 5 | |||
Xã Hành Dũng | 7 | |||
Xã Hành Minh | 4 | |||
Xã Hành Nhân | 8 | |||
Xã Hành Phước | 9 | |||
Xã Hành Thiện | 7 | |||
Xã Hành Thịnh | 11 | |||
Xã Hành Thuận | 7 | |||
Xã Hành Tín Đông | 7 | |||
Xã Hành Tín Tây | 9 | |||
Xã Hành Trung | 4 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Quảng Ngãi |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Quảng Ngãi | 531xx | 319 | 260.252 | 160,1534 | 1.625 |
Huyện Ba Tơ | 542xx | 110 | 51.468 | 1.136,7 | 45 |
Huyện Bình Sơn | 533xx | 101 | 174.939 | 463,9 | 377 |
Huyện Đức Phổ | 543xx | 91 | 140.093 | 371,7 | 377 |
Huyện Lý Sơn | 544xx | 6 | 18.223 | 10 | 1.822 |
Huyện Minh Long | 537xx | 43 | 15.498 | 216,4 | 72 |
Huyện Mộ Đức | 541xx | 69 | 126.059 | 212,2 | 594 |
Huyện Nghĩa Hành | 540xx | 84 | 89.304 | 234 | 382 |
Huyện Sơn Hà | 538xx | 77 | 68.345 | 750 | 91 |
Huyện Sơn Tây | 536xx | 28 | 18.092 | 382,2 | 47 |
Huyện Sơn Tịnh | 532xx | 109 | 95.597 | 243,4131 | 393 |
Huyện Tây Trà | 535xx | 37 | 17.798 | 336,9 | 53 |
Huyện Trà Bồng | 534xx | 46 | 29.699 | 418,8 | 71 |
Huyện Tư Nghĩa | 539xx | 101 | 128.333 | 205,3624 | 625 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nam Trung Bộ |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Đà Nẵng | 50xxx | 55xxxx | 236 | 43 | 1.046.876 | 1.285,4 km² | 892 người/km² |
Tỉnh Bình Định | 55xxx | 59xxxx | 56 | 77 | 1.962.266 | 6850,6 km² | 286 người/km² |
Tỉnh Khánh Hoà | 57xxx | 65xxxx | 58 | 79 | 1.192.500 | 5.217,7 km² | 229 người/km² |
Tỉnh Phú Yên | 56xxx | 62xxxx | 57 | 78 | 883.200 | 5.060,5 km² | 175 người/km² |
Tỉnh Quảng Nam | 51xxx - 52xxx | 56xxxx | 235 | 92 | 1.505.000 | 10.438,4 km² | 144 người/km² |
Tỉnh Quảng Ngãi | 53xxx - 54xxx | 57xxxx | 55 | 76 | 1.221.600 | 5.153,0 km² | 237 người/km² |