Danh mục
Huyện Ninh Hòa
Huyện Ninh Hòa là huyện nằm ở phía Bắc của tỉnh Khánh Hoà. Bắc giáp huyện Vạn Ninh. Nam giáp TP Nha Trang. Tây giáp tỉnh Đắk Lắk. Đông giáp biển. Bao gồm thị trấn Ninh Hoà và 26 xã là: Ninh Trung, Ninh Thân, Ninh Đông, Ninh Phụng, Ninh Bình, Ninh Đa, Ninh Hải, Ninh Diêm, Ninh Thuỷ, Ninh Hà, Ninh Giang, Ninh Sơn, Ninh Thượng, Ninh An, Ninh Thọ, Ninh Tây, Ninh Sim, Ninh Xuân, Ninh Tân, Ninh Hưng, Ninh Lộc, Ninh Ích, Ninh Phú, Ninh Phước, Ninh Vân, Ninh Quang.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Ninh Hòa |
||
Bản đồ Huyện Ninh Hòa |
Ninh Hòa có nhiều địa danh nổi tiếng như chiến khu Đá Bàn, chiến khu Hòn Hèo, căn cứ địa Cần Vương Hòn Khói – Đầm Vân, xã anh hùng Ninh An, Ninh Thọ. Trên địa bàn huyện có nhiều danh lam thắng cảnh giá trị đã, đang và sẽ được khai thác phục vụ quốc kế dân sinh như Dốc Lết, Ba Hồ, hồ chứa nước Đá Bàn, suối nước nóng Trường Xuân, suối Đá Chẹt, đảo du lịch sinh thái Hòn Thị, suối Hoa Lan, lăng Bà Vú…
. |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Ninh Hòa |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Phường Ninh Đa | 9 | |||
Phường Ninh Diêm | 4 | |||
Phường Ninh Giang | 8 | |||
Phường Ninh Hà | 6 | |||
Phường Ninh Hải | 6 | |||
Phường Ninh Hiệp | 45 | |||
Phường Ninh Thủy | 7 | |||
Xã Ninh An | 8 | |||
Xã Ninh Bình | 9 | |||
Xã Ninh Đông | 5 | |||
Xã Ninh Hưng | 6 | |||
Xã Ninh Ích | 7 | |||
Xã Ninh Lộc | 8 | |||
Xã Ninh Phú | 11 | |||
Xã Ninh Phụng | 6 | |||
Xã Ninh Phước | 3 | |||
Xã Ninh Quang | 9 | |||
Xã Ninh Sim | 5 | |||
Xã Ninh Sơn | 5 | |||
Xã Ninh Tân | 4 | |||
Xã Ninh Tây | 7 | |||
Xã Ninh Thân | 8 | |||
Xã Ninh Thọ | 8 | |||
Xã Ninh Thượng | 7 | |||
Xã Ninh Trung | 7 | |||
Xã Ninh Vân | 2 | |||
Xã Ninh Xuân | 6 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Khánh Hoà |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Nha Trang | 571xx | 1018 | 392.279 | 250,7 | 1.565 |
Thành phố Cam Ranh | 587xx | 130 | 128.358 | 325 | 395 |
Huyện Cam Lâm | 576xx | 56 | 100.850 | 543,8 | 185 |
Huyện Diên Khánh | 5750x - 5754x | 104 | 131.719 | 336,2 | 392 |
Huyện Khánh Sơn | 5755x - 5759x | 37 | 20.930 | 336,9 | 62 |
Huyện Khánh Vĩnh | 574xx | 51 | 33.714 | 1.165 | 29 |
Huyện Ninh Hòa | 573xx | 216 | 233.558 | 1.197,77 | 195 |
Huyện Trường Sa | 579xx | 5 | 195 | 496,3 | 0,39 |
Huyện Vạn Ninh | 572xx | 112 | 126.477 | 550,1 | 230 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nam Trung Bộ |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Đà Nẵng | 50xxx | 55xxxx | 236 | 43 | 1.046.876 | 1.285,4 km² | 892 người/km² |
Tỉnh Bình Định | 55xxx | 59xxxx | 56 | 77 | 1.962.266 | 6850,6 km² | 286 người/km² |
Tỉnh Khánh Hoà | 57xxx | 65xxxx | 58 | 79 | 1.192.500 | 5.217,7 km² | 229 người/km² |
Tỉnh Phú Yên | 56xxx | 62xxxx | 57 | 78 | 883.200 | 5.060,5 km² | 175 người/km² |
Tỉnh Quảng Nam | 51xxx - 52xxx | 56xxxx | 235 | 92 | 1.505.000 | 10.438,4 km² | 144 người/km² |
Tỉnh Quảng Ngãi | 53xxx - 54xxx | 57xxxx | 55 | 76 | 1.221.600 | 5.153,0 km² | 237 người/km² |