Danh mục
Huyện Vạn Ninh
Huyện Vạn Ninh là huyện nằm ở cực Bắc của tỉnh Khánh Hoà. Bắc và Tây Bắc giáp tỉnh Phú Yên ngăn cách bởi đèo Cả. Nam và Tây Nam giáp huyện Ninh Hoà. Đông giáp biển, có bán đảo Hòn Gốm, đảo Hòn Lớn và vịnh Bến Gối. Bắc giáp tỉnh Phú Yên. Tây giáp tỉnh Đắk Lắk. Nam giáp huyện Ninh Hoà. Đông giáp biển. Bao gồm thị trấn Vạn Giã và 12 xã là Đại Lãnh, Vạn Phước, Vạn Long, Vạn Bình, Vạn Khánh, Vạn Thắng, Vạn Phú, Vạn Lương, Xuân Sơn, Vạn Hưng, Vạn Thọ, Vạn Thạnh.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Vạn Ninh | ||
Bản đồ Huyện Vạn Ninh | ĐHuyện Vạn Ninh nổi tiếng có món bún mực. Trong Nam, ngoài Bắc ai đi qua đây nếu biết, đều muốn dừng để thưởng thức món quê chế biến đơn giản mà ngon lạ này. Bắt đầu từ đèo Cổ Mã, các quán bún mực nằm rải theo Quốc lộ 1A chạy dài đến Đại Lãnh. Vùng biển Đại Lãnh mùa nào cũng có mực ngon. Con mực trung trung, don don không lớn quá, tươi rói; khi nào có khách nhà hàng mới bật bếp nấu. Nước lèo ngon phụ thuộc vào độ tươi của mực. Mực mới đánh bắt đem về chế biến chắc chắn có vị ngọt đặc trưng. Rau ăn kèm với bún mực có xà lách, rau thơm các loại. Cách nấu đơn giản này người địa phương gọi là nấu ngọt hay nấu ngót; không chỉ mực mà còn với các loại cá như cá hồng, cá phèn, cá bè… chấm với nước mắm nguyên chất dầm thêm vài trái ớt xiêm xanh nồng. . |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Vạn Ninh |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Vạn Giã | 44 | |||
Xã Đại Lãnh | 4 | |||
Xã Vạn Bình | 8 | |||
Xã Vạn Hưng | 6 | |||
Xã Vạn Khánh | 8 | |||
Xã Vạn Long | 5 | |||
Xã Vạn Lương | 5 | |||
Xã Vạn Phú | 4 | |||
Xã Vạn Phước | 7 | |||
Xã Vạn Thắng | 8 | |||
Xã Vạn Thạnh | 6 | |||
Xã Vạn Thọ | 3 | |||
Xã Xuân Sơn | 4 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Khánh Hoà |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Nha Trang | 571xx | 1018 | 392.279 | 250,7 | 1.565 |
Thành phố Cam Ranh | 587xx | 130 | 128.358 | 325 | 395 |
Huyện Cam Lâm | 576xx | 56 | 100.850 | 543,8 | 185 |
Huyện Diên Khánh | 5750x - 5754x | 104 | 131.719 | 336,2 | 392 |
Huyện Khánh Sơn | 5755x - 5759x | 37 | 20.930 | 336,9 | 62 |
Huyện Khánh Vĩnh | 574xx | 51 | 33.714 | 1.165 | 29 |
Huyện Ninh Hòa | 573xx | 216 | 233.558 | 1.197,77 | 195 |
Huyện Trường Sa | 579xx | 5 | 195 | 496,3 | 0,39 |
Huyện Vạn Ninh | 572xx | 112 | 126.477 | 550,1 | 230 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nam Trung Bộ |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Đà Nẵng | 50xxx | 55xxxx | 236 | 43 | 1.046.876 | 1.285,4 km² | 892 người/km² |
Tỉnh Bình Định | 55xxx | 59xxxx | 56 | 77 | 1.962.266 | 6850,6 km² | 286 người/km² |
Tỉnh Khánh Hoà | 57xxx | 65xxxx | 58 | 79 | 1.192.500 | 5.217,7 km² | 229 người/km² |
Tỉnh Phú Yên | 56xxx | 62xxxx | 57 | 78 | 883.200 | 5.060,5 km² | 175 người/km² |
Tỉnh Quảng Nam | 51xxx - 52xxx | 56xxxx | 235 | 92 | 1.505.000 | 10.438,4 km² | 144 người/km² |
Tỉnh Quảng Ngãi | 53xxx - 54xxx | 57xxxx | 55 | 76 | 1.221.600 | 5.153,0 km² | 237 người/km² |