Danh mục
Huyện Phù Cát
Huyện Phù Cát của tỉnh Bình Định. Bắc, giáp huyện Phù Mỹ. Tây, giáp các huyện Vĩnh Thạnh và Tây Sơn. Nam, giáp các huyện Tuy Phước và An Nhơn. Đông, giáp biển Đông.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Phù Cát |
||
Bản đồ Huyện Phù Cát |
Là huyện đồng bằng ven biển, nhưng do cấu tạo của địa hình, nên huyện Phù Cát được chia thành 3 vùng sinh thái: trung du, đồng bằng và ven biển. Phù Cát có nhiều thuận lợi cho phát triển các ngành kinh tế trọng điểm gồm: sản xuất lâm nghiệp, trồng cây công nghiệp dài ngày, gắn với chăn nuôi đại gia súc; sản xuất nông nghiệp đảm bảo an ninh lương thực, đẩy mạnh chuyển đổi cây trồng, vật nuôi, góp phần nâng cao năng suất và hiệu quả trên một đơn vị diện tích; nuôi trồng thủy sản, phát triển du lịch sinh thái. Đến với Phù Cát, du khách có thể tham quan di tích tân phủ Càn Dương, chùa Linh Phong và các khu du lịch khác như Đề Gi, Hội Vân, Nhơn Hội…. |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Phù Cát |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Ngô Mây | 18 | |||
Xã Cát Chánh | 5 | |||
Xã Cát Hải | 4 | |||
Xã Cát Hanh | 11 | |||
Xã Cát Hiệp | 3 | |||
Xã Cát Hưng | 6 | |||
Xã Cát Khánh | 8 | |||
Xã Cát Lâm | 5 | |||
Xã Cát Minh | 7 | |||
Xã Cát Nhơn | 9 | |||
Xã Cát Sơn | 3 | |||
Xã Cát Tài | 8 | |||
Xã Cát Tân | 7 | |||
Xã Cát Thắng | 5 | |||
Xã Cát Thành | 6 | |||
Xã Cát Tiến | 7 | |||
Xã Cát Trinh | 4 | |||
Xã Cát Tường | 9 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Bình Định |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Qui Nhơn | 551xx | 413 | 311.535 | 284,3 | 1.098 |
Huyện An Lão | 555xx | 61 | 24.200 | 690,4 | 35 |
Huyện An Nhơn | 5525x - 5529x | 113 | 194.123 | 242,6 | 804 |
Huyện Hoài Ân | 556xx | 112 | 84.437 | 744,1 | 113 |
Huyện Hoài Nhơn | 554xx | 160 | 205.590 | 413 | 498 |
Huyện Phù Cát | 5530x - 5534x | 125 | 188.042 | 678,5 | 274 |
Huyện Phù Mỹ | 5535x - 5539x | 172 | 169.304 | 548,9 | 308 |
Huyện Tây Sơn | 558xx | 87 | 123.309 | 688 | 179 |
Huyện Tuy Phước | 5520x - 5524x | 122 | 179.985 | 216,8 | 830 |
Huyện Vân Canh | 559xx | 50 | 24.661 | 798 | 31 |
Huyện Vĩnh Thạnh | 557xx | 60 | 27.978 | 710 | 39 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nam Trung Bộ |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Đà Nẵng | 50xxx | 55xxxx | 236 | 43 | 1.046.876 | 1.285,4 km² | 892 người/km² |
Tỉnh Bình Định | 55xxx | 59xxxx | 56 | 77 | 1.962.266 | 6850,6 km² | 286 người/km² |
Tỉnh Khánh Hoà | 57xxx | 65xxxx | 58 | 79 | 1.192.500 | 5.217,7 km² | 229 người/km² |
Tỉnh Phú Yên | 56xxx | 62xxxx | 57 | 78 | 883.200 | 5.060,5 km² | 175 người/km² |
Tỉnh Quảng Nam | 51xxx - 52xxx | 56xxxx | 235 | 92 | 1.505.000 | 10.438,4 km² | 144 người/km² |
Tỉnh Quảng Ngãi | 53xxx - 54xxx | 57xxxx | 55 | 76 | 1.221.600 | 5.153,0 km² | 237 người/km² |