Huyện An Lão

Huyện An Lão là huyện nằm ở Tây Nam của thành phố Hải Phòng. Phía Bắc giáp huyện An Dương, ranh giới là sông Lạch Tray. Phía Nam giáp huyện Tiên Lãng, ranh giới là sông Vạn Úc. Phía Tây giáp tỉnh Hải Dương. Phía Đông Nam giáp huyện Kiến Thụy. Phía Đông giáp quận Kiến An.

Huyện lỵ: thị trấn An Lão

Huyện An Lão Bao gồm các đơn vị hành chính : thị trấn An Lão và 16 huyện là: Bát Tràng, Trường Thọ, Trường Thanh, Quang Hưng, An Tiến, Quang Trung, Quốc Tuấn, An Thắng, Trường Sơn, Tân Dân, Tân Viên, Thái Sơn, Mỹ Đức, Chiến Thắng, An Thái, An Thọ.

Sưu Tầm

Tổng quan Huyện An Lão

Bản đồ Huyện An Lão

Toàn huyện có 10 xe vận tải hành khách, các tuyến vận tải được mở rộng: An Lão – Quy Nhơn, An Lão – Thành phố Hồ Chí Minh, An Lão – Đắk Lắk… đáp ứng nhu cầu đi lại, vận chuyển hàng hoá của nhân dân. Đường giao thông nông thôn của huyện An Lão đã và đang được bê tông hóa.

.

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện An Lão

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn An Lão6
Xã An Dũng4
Xã An Hoà9
Xã An Hưng5
Xã An Nghĩa5
Xã An Quang5
Xã An Tân7
Xã An Toàn3
Xã An Trung10
Xã An Vinh7

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc  tỉnh Bình Định

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Qui Nhơn
551xx413311.535284,31.098
Huyện An Lão
555xx6124.200690,435
Huyện An Nhơn
5525x - 5529x113194.123242,6804
Huyện Hoài Ân
556xx11284.437744,1113
Huyện Hoài Nhơn
554xx160205.590413498
Huyện Phù Cát
5530x - 5534x125188.042678,5274
Huyện Phù Mỹ
5535x - 5539x172169.304548,9308
Huyện Tây Sơn
558xx87123.309688179
Huyện Tuy Phước
5520x - 5524x122179.985216,8830
Huyện Vân Canh
559xx5024.66179831
Huyện Vĩnh Thạnh
557xx6027.97871039

 (*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định  , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này  số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nam Trung Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Đà Nẵng50xxx55xxxx236431.046.8761.285,4 km²892 người/km²
Tỉnh Bình Định55xxx59xxxx56771.962.2666850,6 km²286 người/km²
Tỉnh Khánh Hoà57xxx65xxxx58791.192.5005.217,7 km²229 người/km²
Tỉnh Phú Yên56xxx62xxxx5778883.2005.060,5 km²175 người/km²
Tỉnh Quảng Nam51xxx - 52xxx56xxxx235921.505.00010.438,4 km²144 người/km²
Tỉnh Quảng Ngãi53xxx - 54xxx57xxxx55761.221.6005.153,0 km²237 người/km²

 

New Post