Danh mục
Huyện Vĩnh Thạnh
Huyện Vĩnh Thạnh của tỉnh Bình Định. Đông giáp huyện Phù Cát và huyện Hoài Ân. Tây giáp tỉnh Gia Lai. Nam giáp huyện Tây Sơn. Bắc giáp huyện An Lão.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Vĩnh Thạnh |
||
Bản đồ Huyện Vĩnh Thạnh |
Đến với Vĩnh Thạnh du khách có thể ghé thăm vườn cam Nguyễn Huệ, thành đá Tà Kơn K8, hồ chứa nước và Nhà máy thuỷ điện Vĩnh Sơn, suối nước nóng xã Vĩnh Thịnh.. Ngoài ra, du khách có thể đến các làng nghề truyền thống của đồng bào dân tộc Bana, thưởng thức rượu cần, tìm hiểu nghề dệt thổ cẩm, đan lát, nét văn hoá kiến trúc đặc sắc của người Bana còn bảo tồn đến ngày nay. . |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Vĩnh Thạnh |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Vĩnh Thạnh | 7 | |||
Xã Vĩnh Hảo | 5 | |||
Xã Vĩnh Hiệp | 7 | |||
Xã Vĩnh Hoà | 7 | |||
Xã Vĩnh Kim | 5 | |||
Xã Vĩnh Quang | 8 | |||
Xã Vĩnh Sơn | 4 | |||
Xã Vĩnh Thịnh | 9 | |||
Xã Vĩnh Thuận | 8 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Bình Định |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Qui Nhơn | 551xx | 413 | 311.535 | 284,3 | 1.098 |
Huyện An Lão | 555xx | 61 | 24.200 | 690,4 | 35 |
Huyện An Nhơn | 5525x - 5529x | 113 | 194.123 | 242,6 | 804 |
Huyện Hoài Ân | 556xx | 112 | 84.437 | 744,1 | 113 |
Huyện Hoài Nhơn | 554xx | 160 | 205.590 | 413 | 498 |
Huyện Phù Cát | 5530x - 5534x | 125 | 188.042 | 678,5 | 274 |
Huyện Phù Mỹ | 5535x - 5539x | 172 | 169.304 | 548,9 | 308 |
Huyện Tây Sơn | 558xx | 87 | 123.309 | 688 | 179 |
Huyện Tuy Phước | 5520x - 5524x | 122 | 179.985 | 216,8 | 830 |
Huyện Vân Canh | 559xx | 50 | 24.661 | 798 | 31 |
Huyện Vĩnh Thạnh | 557xx | 60 | 27.978 | 710 | 39 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nam Trung Bộ |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Đà Nẵng | 50xxx | 55xxxx | 236 | 43 | 1.046.876 | 1.285,4 km² | 892 người/km² |
Tỉnh Bình Định | 55xxx | 59xxxx | 56 | 77 | 1.962.266 | 6850,6 km² | 286 người/km² |
Tỉnh Khánh Hoà | 57xxx | 65xxxx | 58 | 79 | 1.192.500 | 5.217,7 km² | 229 người/km² |
Tỉnh Phú Yên | 56xxx | 62xxxx | 57 | 78 | 883.200 | 5.060,5 km² | 175 người/km² |
Tỉnh Quảng Nam | 51xxx - 52xxx | 56xxxx | 235 | 92 | 1.505.000 | 10.438,4 km² | 144 người/km² |
Tỉnh Quảng Ngãi | 53xxx - 54xxx | 57xxxx | 55 | 76 | 1.221.600 | 5.153,0 km² | 237 người/km² |