Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Huyện Trà Bồng – Quảng Ngãi

Huyện Trà Bồng

Huyện Trà Bồng là huyện nằm ở phía Tây Bắc của tỉnh Quảng Ngãi. Bắc giáp tỉnh Quảng Nam. Nam giáp huyện Sơn Hà. Tây giáp huyện Tây Trà. Đông giáp huyện Bình Sơn và Sơn Tịnh.
Thời Việt Nam Cộng Hoà, Trà Bồng là quận của tỉnh Quảng Ngãi, gồm 13 xã, 34 ấp. Sau năm 1975, là Trà Bồng là tên huyện, có 19 xã. Năm 2004, tách một số xã ử phía Tây để thành lập huyện Tây Trà. Có sông Trà Bồng và sông Nước Ông chảy qua. Huyện lị trên sông Trà Bồng có đường ô tô Bình Sơn – Trà Bồng – Trà My. Suối nước nóng ở Đông Nam huyện. Sản xuất quế nổi tiếng.

Sưu Tầm

Tổng quan Huyện Trà Bồng

Bản đồ Huyện Trà Bồng

Địa hình đồi núi thấp thuộc khu vực sườn phía Đông của dãy Trường Sơn, chiều cao thấp dần từ Tây sang Đông, từ Bắc xuống Nam. Độ cao trung bình của núi là dưới 1.000m, cao nhất có đỉnh Hòn Giọc 1.114m, ở ranh giới với tỉnh Quảng Nam. Sông Trà Bồng chảy cắt ngang qua huyện về hướng Đông, có một số nhánh sông nhỏ, và các con suối cung cấp nước. Đường tỉnh 622 đi từ quốc lộ 1 đến thị trấn huyện lị.

.

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Trà Bồng

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Trà Xuân5
Xã Trà Bình4
Xã Trà Bùi5
Xã Trà Giang3
Xã Trà Hiệp4
Xã Trà Lâm4
Xã Trà Phú4
Xã Trà Sơn7
Xã Trà Tân4
Xã Trà Thủy6

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc  tỉnh Quảng Ngãi

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Quảng Ngãi
531xx319
260.252 160,15341.625
Huyện Ba Tơ
542xx110
51.4681.136,745
Huyện Bình Sơn
533xx101
174.939463,9377
Huyện Đức Phổ
543xx91
140.093371,7377
Huyện Lý Sơn
544xx6
18.223101.822
Huyện Minh Long
537xx43
15.498216,4 72
Huyện Mộ Đức
541xx69
126.059 212,2594
Huyện Nghĩa Hành
540xx84
89.304234382
Huyện Sơn Hà
538xx77
68.345 75091
Huyện Sơn Tây
536xx28
18.092382,2 47
Huyện Sơn Tịnh
532xx109
95.597 243,4131393
Huyện Tây Trà
535xx37
17.798336,953
Huyện Trà Bồng
534xx46
29.699418,871
Huyện Tư Nghĩa
539xx101
128.333 205,3624625

 (*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định  , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này  số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nam Trung Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Đà Nẵng50xxx55xxxx236431.046.8761.285,4 km²892 người/km²
Tỉnh Bình Định55xxx59xxxx56771.962.2666850,6 km²286 người/km²
Tỉnh Khánh Hoà57xxx65xxxx58791.192.5005.217,7 km²229 người/km²
Tỉnh Phú Yên56xxx62xxxx5778883.2005.060,5 km²175 người/km²
Tỉnh Quảng Nam51xxx - 52xxx56xxxx235921.505.00010.438,4 km²144 người/km²
Tỉnh Quảng Ngãi53xxx - 54xxx57xxxx55761.221.6005.153,0 km²237 người/km²

 

Exit mobile version