Danh mục
Huyện Tư Nghĩa
Huyện Tư Nghĩa là huyện nằm ở miền Trung của tỉnh Quảng Ngãi, bao bọc lấy 3 mặt của thành phố Quảng Ngãi. Bắc có sông Trà Khúc chảy qua, làm ranh giới với huyện Bình Sơn. Nam giáp các huyện Minh Long, Nghĩa Hành và Mộ Đức. Tây giáp huyện Sơn Hà. Đông giáp biển.
Bao gồm thị trấn La Hà, thị trấn Sông Vệ và 16 xã là: Nghĩa Lâm, Nghĩa Thắng, Nghĩa Kỳ, Nghĩa Thọ, Nghĩa Sơn, Nghĩa An, Nghĩa Hà, Nghĩa Hoà, Nghĩa Thương, Nghĩa Trung, Nghĩa Hiệp, Nghĩa Thuận, Nghĩa Phú, Nghĩa Điền, Nghĩa Mỹ, Nghĩa Phương
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Tư Nghĩa |
||
Bản đồ Huyện Tư Nghĩa |
Địa hình đồng bằng tích tụ phù sa sông;chia làm 2 vùng: phía Đông và Nam là đồng bằng thuần tuý, phía Tây là đồng bằng xen lẫn gò đồi. Cao nhất là núi Đá Vách ở giáp giới với huyện Sơn Hà. Bờ biển dài 6km. Sông Trà Khúc chạy dọc ranh giới phía Bắc huyện rồi đổ ra biển ở cửa Cổ Luỹ. Sông Vệ ở phía Nam đổ ra biển ở cửa Kinh tế ở huyện là thuần nông cộng với đánh bắt hải sản và tiểu thủ công nghiệp. Huyện đang phát triển cụm công nghiệp làng nghềLa Hà. Huyện có nhiều thắng cảnh nổi tiếng như: núi Phú Thọ, Cổ Lũy cô thôn, La Hà thạch trận, chùa Ông. Đa phần trong số đó đều là những di tích và danh thắng cấp quốc gia.. |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Tư Nghĩa |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn La Hà | 7 | |||
Thị trấn Sông Vệ | 3 | |||
Xã Nghĩa An | 6 | |||
Xã Nghĩa Điền | 4 | |||
Xã Nghĩa Hà | 11 | |||
Xã Nghĩa Hiệp | 6 | |||
Xã Nghĩa Hoà | 4 | |||
Xã Nghĩa Kỳ | 9 | |||
Xã Nghĩa Lâm | 8 | |||
Xã Nghĩa Mỹ | 3 | |||
Xã Nghĩa Phú | 4 | |||
Xã Nghĩa Phương | 7 | |||
Xã Nghĩa Sơn | 3 | |||
Xã Nghĩa Thắng | 8 | |||
Xã Nghĩa Thọ | 2 | |||
Xã Nghĩa Thuận | 6 | |||
Xã Nghĩa Thương | 4 | |||
Xã Nghĩa Trung | 6 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Quảng Ngãi |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Quảng Ngãi | 531xx | 319 | 260.252 | 160,1534 | 1.625 |
Huyện Ba Tơ | 542xx | 110 | 51.468 | 1.136,7 | 45 |
Huyện Bình Sơn | 533xx | 101 | 174.939 | 463,9 | 377 |
Huyện Đức Phổ | 543xx | 91 | 140.093 | 371,7 | 377 |
Huyện Lý Sơn | 544xx | 6 | 18.223 | 10 | 1.822 |
Huyện Minh Long | 537xx | 43 | 15.498 | 216,4 | 72 |
Huyện Mộ Đức | 541xx | 69 | 126.059 | 212,2 | 594 |
Huyện Nghĩa Hành | 540xx | 84 | 89.304 | 234 | 382 |
Huyện Sơn Hà | 538xx | 77 | 68.345 | 750 | 91 |
Huyện Sơn Tây | 536xx | 28 | 18.092 | 382,2 | 47 |
Huyện Sơn Tịnh | 532xx | 109 | 95.597 | 243,4131 | 393 |
Huyện Tây Trà | 535xx | 37 | 17.798 | 336,9 | 53 |
Huyện Trà Bồng | 534xx | 46 | 29.699 | 418,8 | 71 |
Huyện Tư Nghĩa | 539xx | 101 | 128.333 | 205,3624 | 625 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nam Trung Bộ |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Đà Nẵng | 50xxx | 55xxxx | 236 | 43 | 1.046.876 | 1.285,4 km² | 892 người/km² |
Tỉnh Bình Định | 55xxx | 59xxxx | 56 | 77 | 1.962.266 | 6850,6 km² | 286 người/km² |
Tỉnh Khánh Hoà | 57xxx | 65xxxx | 58 | 79 | 1.192.500 | 5.217,7 km² | 229 người/km² |
Tỉnh Phú Yên | 56xxx | 62xxxx | 57 | 78 | 883.200 | 5.060,5 km² | 175 người/km² |
Tỉnh Quảng Nam | 51xxx - 52xxx | 56xxxx | 235 | 92 | 1.505.000 | 10.438,4 km² | 144 người/km² |
Tỉnh Quảng Ngãi | 53xxx - 54xxx | 57xxxx | 55 | 76 | 1.221.600 | 5.153,0 km² | 237 người/km² |