Danh mục
Huyện Tuy Phước
Huyện Tuy Phước của tỉnh Bình Định. Đông giáp với TP Quy Nhơn. Tây giáp với huyện An Nhơn. Nam giáo với Phú Yên. Bắc giáp với huyện Phú Cát.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Tuy Phước |
||
Bản đồ Huyện Tuy Phước |
Địa hình đồng bằng ven biển, thấp, tiếp giáp đầm Thị Nại. Có sông Côn chảy qua. Quốc lộ 1A và đường sắt Bắc Nam đi qua huyện, có ga Diêu Trì. Đến với Tuy Phước du khách có thể tham quan tháp Bánh Ít, Bình Lâm, Chà Cây, Long Triều, Khánh Vân, mộ Đào Tấn, nhà lưu niệm Xuân Diệu, cửa Thị Nại… . |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Tuy Phước |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Diêu Trì | 15 | |||
Xã Tuy Phước | 20 | |||
Xã Phước An | 8 | |||
Xã Phước Hiệp | 8 | |||
Xã Phước Hoà | 9 | |||
Xã Phước Hưng | 7 | |||
Xã Phước Lộc | 11 | |||
Xã Phước Nghĩa | 3 | |||
Xã Phước Quang | 11 | |||
Xã Phước Sơn | 10 | |||
Xã Phước Thắng | 9 | |||
Xã Phước Thành | 3 | |||
Xã Phước Thuận | 8 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Bình Định |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Qui Nhơn | 551xx | 413 | 311.535 | 284,3 | 1.098 |
Huyện An Lão | 555xx | 61 | 24.200 | 690,4 | 35 |
Huyện An Nhơn | 5525x - 5529x | 113 | 194.123 | 242,6 | 804 |
Huyện Hoài Ân | 556xx | 112 | 84.437 | 744,1 | 113 |
Huyện Hoài Nhơn | 554xx | 160 | 205.590 | 413 | 498 |
Huyện Phù Cát | 5530x - 5534x | 125 | 188.042 | 678,5 | 274 |
Huyện Phù Mỹ | 5535x - 5539x | 172 | 169.304 | 548,9 | 308 |
Huyện Tây Sơn | 558xx | 87 | 123.309 | 688 | 179 |
Huyện Tuy Phước | 5520x - 5524x | 122 | 179.985 | 216,8 | 830 |
Huyện Vân Canh | 559xx | 50 | 24.661 | 798 | 31 |
Huyện Vĩnh Thạnh | 557xx | 60 | 27.978 | 710 | 39 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nam Trung Bộ |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Đà Nẵng | 50xxx | 55xxxx | 236 | 43 | 1.046.876 | 1.285,4 km² | 892 người/km² |
Tỉnh Bình Định | 55xxx | 59xxxx | 56 | 77 | 1.962.266 | 6850,6 km² | 286 người/km² |
Tỉnh Khánh Hoà | 57xxx | 65xxxx | 58 | 79 | 1.192.500 | 5.217,7 km² | 229 người/km² |
Tỉnh Phú Yên | 56xxx | 62xxxx | 57 | 78 | 883.200 | 5.060,5 km² | 175 người/km² |
Tỉnh Quảng Nam | 51xxx - 52xxx | 56xxxx | 235 | 92 | 1.505.000 | 10.438,4 km² | 144 người/km² |
Tỉnh Quảng Ngãi | 53xxx - 54xxx | 57xxxx | 55 | 76 | 1.221.600 | 5.153,0 km² | 237 người/km² |