Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Huyện Yên Châu – Tỉnh Sơn La

thông tin việt nam

viet nam infomation

Danh mục

Huyện Yên Châu

Huyện Yên Châu là một huyện của tỉnh Sơn La. Yên Châu là một huyện miền núi, biên giới của tỉnh Sơn La; nằm dọc trục quốc lộ 6, trung tâm cách thành phố Sơn La 64 km, cách Thủ đô Hà Nội 240 km; có 47 km đường biên giới với nước CHDCND Lào. Tổng diện tích tự nhiên 857,75 km2; dân số trung bình năm 2006 là 64,2 nghìn người, mật độ dân số 74,8 người/km2. Toàn huyện có 15 xã, thị trấn, trong đó có 8 xã được hưởng chính sách chương trình 135, năm 2006 đã có 6/8 xãg được công nhận thoát khỏi tình trạng ĐBKK. Toàn huyện có 177 bản, tiểu khu. Có 5 dân tộc anh em chủ yếu là: Kinh, Thái, Xinh mun, Mông, Khơ mú; dân tộc thiểu số chiếm trên 70% dân số toàn huyện.

theo Wikipedia

Thông tin Huyện Yên Châu – Tỉnh Sơn La

Bản đồ Huyện Yên Châu – Tỉnh Sơn La

Quốc gia : Việt Nam
Vùng : Tây Bắc
Tỉnh : Tỉnh Sơn La
Diện tích : 843 km²
Dân số : 68.753
Mật độ : 81,6 người/km²
Số lượng mã bưu chính  203

 

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Yên Châu

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Yên Châu63.9761,153457
Xã Chiềng Đông14622571,7387
Xã Chiềng Hặc19392190,3443
Xã Chiềng Khoi6265431,2885
Xã Chiềng On11369464,2957
Xã Chiềng Pằn14345539,2888
Xã Chiềng Sàng5354219,95178
Xã Chiềng Tương11286268,7542
Xã Loóng Phiêng12
Xã Mường Lựm12201150,8740
Xã Phiêng Khoài29757791,0983
Xã Sập Vạt18321959,8554
Xã Tú Nang27573897,0559
Xã Viêng Lán9201226,9775
Xã Yên Sơn10343945,9675

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Sơn La

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Sơn La
341xx328
107.282 324,93330
Huyện Bắc Yên
3460x - 3464x146
56.7961.099,452
Huyện Mai Sơn
345xx448
137.3411.423,896
Huyện Mộc Châu
347xx375
104.730 1.081,6697
Huyện Mường La
3420x - 3424x278
91.3771.424,664
Huyện Phù Yên
349xx302
106.8921.227,3 87
Huyện Quỳnh Nhai
3425x - 3429x195
58.300 1.060,9055
Huyện Sông Mã
3440x - 3444x448
126.0991.632 77
Huyện Sốp Cộp
3445x - 3449x133
39.038 1.480,926
Huyện Thuận Châu
343xx544
147.3741.533,496
Huyện Yên Châu
3465x - 3469x203
68.753 856,480
Vân Hồ348xx

 

 (*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định  , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này  số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Tây Bắc

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã b.chínhMã đ.thoạiBiển sốDân sốDiện tích
( km² )
MĐ dân số
(người/km²)
Tỉnh Điện Biên32xxx38xxxx215275273009,541,255
Tỉnh Hoà Bình36xxx35xxxx218288082004,608,7175
Tỉnh Lai Châu30xxx39xxxx213254045009,068,845
Tỉnh Sơn La34xxx 36xxxx21226119510714,174,481

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng  Vùng Tây Bắc

 

 

Exit mobile version