Danh mục
Huyện Mộc Châu
Huyện Mộc Châu là một huyện của tỉnh Sơn La, Việt Nam. Trước năm 2013, Mộc Châu có 12 dân tộc anh em cùng sinh sống. Trong đó chiếm đa số là người thái: 33%, người Mông 18%, người kinh 15%, ngoài ra còn có người Khơ Mú, Dao, Tày… Người Thái có nhiều món ăn đặc sắc, phong phú, hàng năm các lễ hội Hoa Ban, Hết CHá, Cầu mưa được tổ chức vào mùa xuân với mong muốn mùa màng bội thu… Vào ngày 30/8-2/9 hàng năm huyện tổ chức ngày hội văn hóa cho người H’Mong từ các tỉnh miền núi phía bắc đổ về thị trấn Mộc Châu. Ngày hội là dịp cho các đôi trai gái người H’Mong có cơ hội tìm hiểu về nhau.
theo Wikipedia
Thông tin Huyện Mộc Châu – Tỉnh Sơn La | ||
Bản đồ Huyện Mộc Châu – Tỉnh Sơn La | Quốc gia : | Việt Nam |
Vùng : | Tây Bắc | |
Tỉnh : | Tỉnh Sơn La | |
Diện tích : | 1.081,66 km² | |
Dân số : | 104.730 | |
Mật độ : | ||
Số lượng mã bưu chính | 375 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Mộc Châu |
Tên SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²) Thị trấn Mộc Châu 15 9.565 10,92 876 Thị trấn Nông trường Mộc Châu 36 21.879 74,98 292 Xã Chiềng Hắc 10 6037 103,66 58 Xã Chiềng Khoa 14 3928 65,82 60 Xã Chiềng Khừa 9 3928 84,36 47 Xã Chiềng Sơn 23 6781 97,88 69 Xã Chiềng Xuân 8 2367 86,96 27 Xã Chiềng Yên 14 3955 90,7 44 Xã Chồ Lồng 10 Xã Đông Sang 14 3709 42,89 86 Xã Hua Păng 10 3696 67,64 55 Xã Liên Hoà 8 2889 35,26 81 Xã Lóng Luông 11 5.843 53,17 109 Xã Lóng Sập 14 3.248 199,99 16 Xã Mường Men 8 1.539 44,62 34 Xã Mường Sang 12 4.641 90,98 51 Xã Mường Tè 9 3.224 40,24 80 Xã Nà Mường 13 3.543 24,76 143 Xã Phiêng Luông 9 2.769 62,65 44 Xã Quang Minh 5 1.875 60,66 31 Xã Quy Hướng 12 3.322 72,74 46 Xã Song Khủa 10 4.330 50,98 85 Xã Suối Bàng 12 2.453 78,52 31 Xã Tà Lại 11 2.442 27,3 89 Xã Tân Hợp 12 3.979 95,28 42 Xã Tân Lập 18 6.084 98,14 62 Xã Tân Xuân 9 Xã Tô Múa 15 3.121 102.2 50 Xã Vân Hồ 15 55.797 979,84 57 Xã Xuân Nha 9 3.259 93,36 35
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Sơn La |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²) Thành phố Sơn La
341xx 328
107.282 324,93 330 Huyện Bắc Yên
3460x - 3464x 146
56.796 1.099,4 52 Huyện Mai Sơn
345xx 448
137.341 1.423,8 96 Huyện Mộc Châu
347xx 375
104.730 1.081,66 97 Huyện Mường La
3420x - 3424x 278
91.377 1.424,6 64 Huyện Phù Yên
349xx 302
106.892 1.227,3 87 Huyện Quỳnh Nhai
3425x - 3429x 195
58.300 1.060,90 55 Huyện Sông Mã
3440x - 3444x 448
126.099 1.632 77 Huyện Sốp Cộp
3445x - 3449x 133
39.038 1.480,9 26 Huyện Thuận Châu
343xx 544
147.374 1.533,4 96 Huyện Yên Châu
3465x - 3469x 203
68.753 856,4 80 Vân Hồ 348xx
(cập nhật 2020)
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Tây Bắc |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) Mã b.chính Mã đ.thoại Biển số Dân số Diện tích
( km² ) MĐ dân số
(người/km²) Tỉnh Điện Biên 32xxx 38xxxx 215 27 527300 9,541,2 55 Tỉnh Hoà Bình 36xxx 35xxxx 218 28 808200 4,608,7 175 Tỉnh Lai Châu 30xxx 39xxxx 213 25 404500 9,068,8 45 Tỉnh Sơn La 34xxx 36xxxx 212 26 1195107 14,174,4 81
(cập nhật 2020)
( km² )
(người/km²)
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Tây Bắc