Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Phường Chăm Mát – Hòa Bình

thông tin việt nam

viet nam infomation

Phường Chăm Mát – Hòa Bình – cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Chăm Mát – Hòa Bình

Bản đồ Phường Chăm Mát – Hòa Bình

Đường An Dương Vương1-75, 2-78 351291
Đường Võ Thị Sáu1-57, 2-78 351292
Tổ 1 351293
Tổ 10 351302
Tổ 11 351303
Tổ 12 351304
Tổ 13 351305
Tổ 14 351306
Tổ 15 351307
Tổ 16 351308
Tổ 17 351309
Tổ 18 351310
Tổ 19 351311
Tổ 2 351294
Tổ 20 351312
Tổ 21 351313
Tổ 22 351314
Tổ 23 351315
Tổ 24 351316
Tổ 25 351317
Tổ 26 351318
Tổ 27 351319
Tổ 3 351295
Tổ 4 351296
Tổ 5 351297
Tổ 6 351298
Tổ 7 351299
Tổ 8 351300
Tổ 9 351301

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Hòa Bình

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Chăm Mát2981652,982740
Phường Đồng Tiến2810712 2,07 5175
Phường Hữu Nghị259315 3,552.624
Phường Phương Lâm44105173,3 3187
Phường Tân Hoà246011 4,81 1250
Phường Tân Thịnh248606 3,92 2195
Phường Thái Bình125242 11,99 437
Phường Thịnh Lang134534 2,88 1574
Xã Dân Chủ62759 7,49 368
Xã Hoà Bình10
Xã Sủ Ngòi73430 8,85 388
Xã Thái Thịnh4897 16,16 56
Xã Thống Nhất92865 15,74 182
Xã Trung Minh76315 15.08419
Xã Yên Mông103220 24,59 131

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Hòa Bình

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Hòa Bình
361xx25295.589148,20 km²645 người/km²
Huyện Cao Phong
3650x - 3654x11440.949254,37 km²151 người/km2
Huyện Đà Bắc
363xx14952.381779,04 km²60 người/km2
Huyện Kim Bôi
369xx204114.015549,5 km²207 người/km²
Huyện Kỳ Sơn
3620x - 3624x8534.68210,76 km²216 người/km2
Huyện Lạc Sơn
366xx378127.600580,5km2216 người/km2
Huyện Lạc Thủy
368xx14460.624320 km²162 người/km2
Huyện Lương Sơn
3625x - 3629x18597.446369,85 km²205 người/km2
Huyện Mai Châu
364xx14855.663564,54 km²91 người/km2
Huyện Tân Lạc
3655x - 3659x23675.700523 km²141 người/km2
Huyện Yên Thủy
367xx16061.000282,1 km²216.2 người/km2

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Bắc

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã b.chínhMã đ.thoạiBiển sốDân sốDiện tích
( km² )
MĐ dân số
(người/km²)
Tỉnh Điện Biên32xxx38xxxx215275273009,541,255
Tỉnh Hoà Bình36xxx35xxxx218288082004,608,7175
Tỉnh Lai Châu30xxx39xxxx213254045009,068,845
Tỉnh Sơn La34xxx 36xxxx21226119510714,174,481

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Tây Bắc

Exit mobile version