Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Phường Hai Bà Trưng – Phủ Lý

viet nam infomation

Phường Hai Bà Trưng – Phủ Lý cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Phủ Lý , thuộc Tỉnh Hà Nam , vùng Đồng Bằng Sông Hồng

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Hai Bà Trưng – Phủ Lý

Bản đồ Phường Hai Bà Trưng – Phủ Lý

Đường 1a 401190
Đường Bùi Dị 401233
Đường Lê Công ThanNgõ 31 401223
Đường Lê Công Thanh31-131 401195
Đường Lê Công ThanhNgõ 37 401222
Đường Lê Công ThanhNgõ 39 401199
Đường Lê Công ThanhNgõ 83 401191
Đường Nguyễn Văn Trỗi137-273, 174-320 401193
Đường Nguyễn Văn Trỗi, Ngõ 161-25, 2-14 401210
Đường Nguyễn Văn Trỗi, Ngõ 1721-25, 2-22 401208
Đường Nguyễn Văn Trỗi, Ngõ 2961-111, 2-120 401209
Đường Nguyễn Viết Xuân1-163, 2-102 401194
Đường Nguyễn Viết XuânNgõ 18 401212
Đường Nguyễn Viết XuânNgõ 8 401211
Đường Nguyễn Viết Xuân, Ngõ 11-17, 2-20 401215
Đường Nguyễn Viết Xuân, Ngõ 1191-71, 2-72 401219
Đường Nguyễn Viết Xuân, Ngõ 131-5, 2-8 401216
Đường Nguyễn Viết Xuân, Ngõ 1311-25, 2-6 401220
Đường Nguyễn Viết Xuân, Ngõ 231-9, 2-38 401217
Đường Nguyễn Viết Xuân, Ngõ 731-15, 8-20 401218
Đường Nguyễn Viết Xuân, Ngõ 761-33, 2-24 401213
Đường Nguyễn Viết Xuân, Ngõ 861-17, 2-6 401214
Đường Nguyễn Viết Xuân, Ngõ 961-3 401221
Đường Trần Thị Phúc93-199, 94-200 401192
Đường Trần Thị PhúcNgõ 196 401202
Đường Trần Thị Phúc, Ngõ 1001-25, 2-20 401197
Đường Trần Thị Phúc, Ngõ 1221-51, 2-44 401203
Đường Trần Thị Phúc, Ngõ 1271-25, 2-24 401198
Đường Trần Thị Phúc, Ngõ 1301-15, 2-24 401204
Đường Trần Thị Phúc, Ngõ 1611-5, 2-10 401205
Đường Trần Thị Phúc, Ngõ 1621-7, 2-8 401200
Đường Trần Thị Phúc, Ngõ 1651-21, 2-20 401206
Đường Trần Thị Phúc, Ngõ 1681-21, 2-24 401201
Đường Trần Thị Phúc, Ngõ 1701-11, 2-14 401207
Đường Trường Chinh165-215, 166-222 401196
Đường Trường Chinh, Ngõ 1601-39, 2-56 401224
Đường Trường Chinh, Ngõ 1701-71, 2-76 401225
Đường Trường Chinh, Ngõ 1871-17, 2-20 401228
Đường Trường Chinh, Ngõ 1982-10 401227
Đường Trường Chinh, Ngõ 1991-17, 2-20 401229
Đường Trường Chinh, Ngõ 2071-43, 2-38 401230
Đường Trường Chinh, Ngõ 2111-33, 2-30 401231
Đường Trường Chinh, Ngõ Phố Trần tử Bình1-43, 2-44 401226

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Phủ Lý

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Châu Sơn10
Phường Hai Bà Trưng43
Phường Lam Hạ7
Phường Lê Hồng Phong17
Phường Liêm Chính3
Phường Lương Khánh Thiện31
Phường Minh Khai42
Phường Quang Trung24
Phường Thanh Châu7
Phường Thanh Tuyền1
Phường Trần Hưng Đạo32
Xã Đinh Xá1
Xã Kim Bình1
Xã Liêm Chung8
Xã Liêm Tiết1
Xã Liêm Tuyền1
Xã Phù Vân7
Xã Tiên Hải1
Xã Tiên Hiệp1
Xã Tiên Tân1
Xã Trịnh Xá1

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Hà Nam

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Phủ Lý
181xx240136.654 87,87301.555
Huyện Bình Lục
185xx257133.978144930
Huyện Duy Tiên
182xx158115.011 121950
Huyện Kim Bảng
183xx115116.054 175,7172660
Huyện Lý Nhân
186xx325175.878 186,7942
Huyện Thanh Liêm
184xx194113.077 164,7198686

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hà Nội10xxx - 14xxx10429,30,31
32,33,(40)
7.588.150 3.328,9 km²2.279 người/km²
Thành phố Hải Phòng04xxx - 05xxx18xxxx22515, 16 2.103.500 1.527,4 km²1.377 người/km²
Tỉnh Bắc Ninh16xxx22xxxx22299 1.214.000 822,7 km²1.545 người/km²
Tỉnh Hải Dương03xxx17xxxx32034 2.463.890 1656,0 km²1488 người/km²
Tỉnh Hà Nam18xxx40xxxx22690794.300 860,5 km²923 người/km²
Tỉnh Hưng Yên17xxx16xxxx22189 1.380.000 926,0 km²1.476 người/km²
Tỉnh Nam Định07xxx42xxxx22818 1.839.900 1.652,6 km²1.113 người/km²
Tỉnh Ninh Bình08xxx43xxxx22935 927.000 1.378,1 km²673 người/km²
Tỉnh Thái Bình06xxx41xxxx22717 1.788.400 1.570,5 km²1.139 người/km²
Tỉnh Vĩnh Phúc15xxx28xxxx211881.029.400 1.238,6 km²831 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc