Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Phường Hoà Phú – Thủ Dầu Một

thông tin việt nam

viet nam infomation

Phường Hoà Phú – Thủ Dầu Một cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Thủ Dầu Một , thuộc Tỉnh Bình Dương , vùng Đông Nam Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Hoà Phú – Thủ Dầu Một

Bản đồ Phường Hoà Phú – Thủ Dầu Một

Đường D1Khu công nghiệp Đồng An 2 822041
Đường D1Khu công nghiệp Phú Gia 822046
Đường D2Khu công nghiệp Đồng An 2 822040
Đường D2Khu công nghiệp Phú Gia 822047
Đường D3Khu công nghiệp Đồng An 2 822042
Đường D3Khu công nghiệp Phú Gia 822048
Đường D4Khu công nghiệp Đồng An 2 822043
Đường D4Khu công nghiệp Phú Gia 822049
Đường D5Khu công nghiệp Đồng An 2 822044
Đường D6Khu công nghiệp Đồng An 2 822045
Đường Dân ChủKhu công nghiệp Vsip 2 822080
Đường Đồng Khởi 822097
Đường Hữu NghịKhu công nghiệp Vsip 2 822081
Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa 822096
Đường Ngọc Lên 822101
Đường Số 1Khu công nghiệp Vsip 2 822082
Đường Số 2Khu công nghiệp Vsip 2 822083
Đường Số 3Khu công nghiệp Vsip 2 822084
Đường Số 4Khu công nghiệp Vsip 2 822085
Đường Số 5Khu công nghiệp Vsip 2 822086
Đường Số 6Khu công nghiệp Vsip 2 822087
Đường Số 7Khu công nghiệp Vsip 2 822088
Đường Số 8Khu công nghiệp Vsip 2 822089
Đường Số 9Khu công nghiệp Vsip 2 822090
Đường Tạo Lực 2 822092
Đường Tạo Lực 5 822098
Đường Thống NhấtKhu công nghiệp Vsip 2 822091
Khu phố 2 822100
Khu phố 5 822095
Khu tái định cư Hòa Lợi, Lô nhà 1 822094

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thủ Dầu Một

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Chánh Nghĩa109
Phường Định Hoà8
Phường Hiệp An9
Phường Hiệp Thành102
Phường Hoà Phú30
Phường Phú Cường120
Phường Phú Hòa81
Phường Phú Lợi74
Phường Phú Mỹ5
Phường Phú Tân16
Phường Phú Thọ91
Xã Chánh Mỹ5
Xã Tân An9
Xã Tương Bình Hiệp8

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Bình Dương

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Thủ Dầu Một
751xx667264.642118,672.230
Huyện Bắc Tân Uyên
755xx6958.439400,9146
Huyện Bàu Bàng
757xx4482.024339,2242
Thị xã Bến Cát
759xx108203.420234,4868
Huyện Dầu Tiếng
758xx88115.780721,4160
Thị xã Dĩ An
753xx103355.370605.928
Huyện Phú Giáo
756xx7083.555541,5154
Thị xã Tân Uyên
754xx106190.56492,49202.060
Thị xã Thuận An
752xx170438.92284,265.245

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hồ Chí Minh70xxx - 74xxx70xxxx – 76xxxx841
50 → 59
8.146.300 2095,5 km² 3.888 người/km²
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu78xxx79xxxx6472 1.150.200 1.989,5 km² 529 người/km²
Tỉnh Bình Dương75xxx82xxxx65061 1.802.500 2.694,43 km² 670 người/km²
Tỉnh Bình Phước67xxx83xxxx65193 932.000 6.871,5 km² 136 người/km²
Tỉnh Bình Thuận77xxx80xxxx6286 1.266.228 7.812,8 km² 162 người/km²
Tỉnh Đồng Nai76xxx81xxxx6160, 39 2.839.000 5.907,2 km² 439 người/km²
Tỉnh Ninh Thuận59xxx66xxxx6885 569.000 3.358,3 km² 169 người/km²
Tỉnh Tây Ninh80xxx84xxxx6670 1.112.000 4.032,6 km² 276 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đông Nam Bộ

 

Exit mobile version