Phường Chánh Nghĩa – Thủ Dầu Một cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Thủ Dầu Một , thuộc Tỉnh Bình Dương , vùng Đông Nam Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Chánh Nghĩa – Thủ Dầu Một

Bản đồ Phường Chánh Nghĩa – Thủ Dầu Một

Đường Hoàng Văn ThụKhu dân cư Chánh Nghĩa 821779
Đường Ngô Gia TựKhu dân cư Chánh Nghĩa 821781
Đường Trần PhúKhu dân cư Chánh Nghĩa 821780
Khu 1Tổ 2 821683
Khu 1Tổ 3 821684
Khu 1Tổ 4 821685
Khu 1Tổ 5 821686
Khu 1Tổ 6 821687
Khu 10Tổ 86 821768
Khu 10Tổ 87 821769
Khu 10Tổ 88 821770
Khu 10Tổ 89 821771
Khu 10Tổ 90 821772
Khu 10Tổ 91 821773
Khu 10Tổ 92 821774
Khu 10Tổ 93 821775
Khu 10Tổ 94 821776
Khu 10Tổ 95 821777
Khu 12Tổ 1 821681
Khu 12Tổ 10 821788
Khu 12Tổ 11 821789
Khu 12Tổ 2 821782
Khu 12Tổ 3 821783
Khu 12Tổ 4 821784
Khu 12Tổ 5 821785
Khu 12Tổ 6 821786
Khu 12Tổ 7 821682
Khu 12Tổ 8 821690
Khu 12Tổ 9 821787
Khu 2Tổ 10 821692
Khu 2Tổ 11 821693
Khu 2Tổ 12 821694
Khu 2Tổ 13 821695
Khu 2Tổ 14 821696
Khu 2Tổ 15 821697
Khu 2Tổ 7 821688
Khu 2Tổ 8 821689
Khu 2Tổ 9 821691
Khu 3Tổ 16 821698
Khu 3Tổ 17 821699
Khu 3Tổ 18 821700
Khu 3Tổ 19 821701
Khu 3Tổ 20 821702
Khu 3Tổ 21 821703
Khu 3Tổ 22 821704
Khu 3Tổ 23 821705
Khu 3Tổ 24 821706
Khu 3Tổ 25 821707
Khu 3Tổ 26 821708
Khu 3Tổ 27 821778
Khu 4Tổ 28 821709
Khu 4Tổ 29 821710
Khu 4Tổ 30 821711
Khu 4Tổ 31 821712
Khu 4Tổ 32 821713
Khu 4Tổ 33 821714
Khu 4Tổ 34 821715
Khu 4Tổ 35 821716
Khu 5Tổ 36 821717
Khu 5Tổ 37 821718
Khu 5Tổ 38 821719
Khu 5Tổ 39 821720
Khu 5Tổ 40 821721
Khu 5Tổ 41 821722
Khu 5Tổ 42 821723
Khu 6Tổ 43 821724
Khu 6Tổ 44 821725
Khu 6Tổ 45 821726
Khu 6Tổ 46 821727
Khu 6Tổ 47 821728
Khu 6Tổ 48 821729
Khu 6Tổ 49 821730
Khu 6Tổ 50 821731
Khu 6Tổ 51 821732
Khu 6Tổ 52 821733
Khu 7Tổ 53 821734
Khu 7Tổ 53a 821735
Khu 7Tổ 54 821736
Khu 7Tổ 55 821737
Khu 7Tổ 56 821738
Khu 7Tổ 57 821739
Khu 7Tổ 58 821740
Khu 7Tổ 59 821741
Khu 7Tổ 60 821742
Khu 7Tổ 61 821743
Khu 7Tổ 62 821744
Khu 7Tổ 63 821745
Khu 7Tổ 64 821746
Khu 8Tổ 65 821747
Khu 8Tổ 66 821748
Khu 8Tổ 67 821749
Khu 8Tổ 68 821750
Khu 8Tổ 69 821751
Khu 8Tổ 70 821752
Khu 8Tổ 71 821753
Khu 8Tổ 72 821754
Khu 8Tổ 73 821755
Khu 8Tổ 74 821756
Khu 9Tổ 75 821757
Khu 9Tổ 76 821758
Khu 9Tổ 77 821759
Khu 9Tổ 78 821760
Khu 9Tổ 79 821761
Khu 9Tổ 80 821762
Khu 9Tổ 81 821763
Khu 9Tổ 82 821764
Khu 9Tổ 83 821765
Khu 9Tổ 84 821766
Khu 9Tổ 85 821767

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thủ Dầu Một

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Chánh Nghĩa109
Phường Định Hoà8
Phường Hiệp An9
Phường Hiệp Thành102
Phường Hoà Phú30
Phường Phú Cường120
Phường Phú Hòa81
Phường Phú Lợi74
Phường Phú Mỹ5
Phường Phú Tân16
Phường Phú Thọ91
Xã Chánh Mỹ5
Xã Tân An9
Xã Tương Bình Hiệp8

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Bình Dương

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Thủ Dầu Một
751xx667264.642118,672.230
Huyện Bắc Tân Uyên
755xx6958.439400,9146
Huyện Bàu Bàng
757xx4482.024339,2242
Thị xã Bến Cát
759xx108203.420234,4868
Huyện Dầu Tiếng
758xx88115.780721,4160
Thị xã Dĩ An
753xx103355.370605.928
Huyện Phú Giáo
756xx7083.555541,5154
Thị xã Tân Uyên
754xx106190.56492,49202.060
Thị xã Thuận An
752xx170438.92284,265.245

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hồ Chí Minh70xxx - 74xxx70xxxx – 76xxxx841
50 → 59
8.146.300 2095,5 km² 3.888 người/km²
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu78xxx79xxxx6472 1.150.200 1.989,5 km² 529 người/km²
Tỉnh Bình Dương75xxx82xxxx65061 1.802.500 2.694,43 km² 670 người/km²
Tỉnh Bình Phước67xxx83xxxx65193 932.000 6.871,5 km² 136 người/km²
Tỉnh Bình Thuận77xxx80xxxx6286 1.266.228 7.812,8 km² 162 người/km²
Tỉnh Đồng Nai76xxx81xxxx6160, 39 2.839.000 5.907,2 km² 439 người/km²
Tỉnh Ninh Thuận59xxx66xxxx6885 569.000 3.358,3 km² 169 người/km²
Tỉnh Tây Ninh80xxx84xxxx6670 1.112.000 4.032,6 km² 276 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đông Nam Bộ

 

New Post