Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Phường Kinh Dinh – Phan Rang-Tháp Chàm

thông tin việt nam

viet nam infomation

Phường Kinh Dinh – Phan Rang-Tháp Chàm cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Phan Rang-Tháp Chàm , thuộc Tỉnh Ninh Thuận , vùng Đông Nam Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Kinh Dinh – Phan Rang-Tháp Chàm

Bản đồ Phường Kinh Dinh – Phan Rang-Tháp Chàm

Đường 16/42-42 661005
Đường 16/4, Hẻm 121-99, 2-100 661032
Đường 16/4, Hẻm 12, Ngách 17/11-7 661033
Đường Hồng Bàng2-44 661011
Đường Hồ Xuân Hương1-21 661049
Đường Hồ Xuân Hương, Hẻm 211-5, 2-22 661050
Đường Lê Lợi1-127, 2-100 661024
Đường Lê Lợi, Hẻm 171-15, 2-28 661037
Đường Lê Lợi, Hẻm 17, Ngách 21-17, 2-22 661038
Đường Lê Lợi, Hẻm 191-17, 2-32 661025
Đường Lê Lợi, Hẻm 561-15, 2-34 661026
Đường Lê Lợi, Hẻm 56, Ngách 261-7, 2-6 661043
Đường Lê Lợi, Hẻm 661-9, 2-10 661027
Đường Lê Lợi, Hẻm 741-3, 2-6 661044
Đường Lê Lợi, Hẻm 931-23, 2-24 661039
Đường Lê Lợi, Hẻm 93, Ngách 11-3, 2-8 661040
Đường Lê Lợi, Hẻm 93, Ngách 21-3, 2-6 661041
Đường Lê Lợi, Hẻm 93, Ngách 2/21-5, 2-10 661042
Đường Lê Lợi, Hẻm 942-6 661028
Đường Lê Lợi, Hẻm 951-13, 2-16 661029
Đường Lý Thường Kiệt1-45, 2-46 661018
Đường Lý Thường Kiệt, Hẻm 132-4 661020
Đường Lý Thường Kiệt, Hẻm 141-17, 2-24 661046
Đường Lý Thường Kiệt, Hẻm 161-9, 2-14 661047
Đường Lý Thường Kiệt, Hẻm 261-5, 2-8 661048
Đường Lý Thường Kiệt, Hẻm 61-9, 2-8 661019
Đường Ngô Gia Tự252-456, 335-359 661068
Đường Ngô Gia Tự, Hẻm 2981-17, 2-28 661069
Đường Ngô Gia Tự, Hẻm 3081-15, 2-28 661070
Đường Ngô Gia Tự, Hẻm 3581-7, 2-12 661071
Đường Ngô Gia Tự, Hẻm 3881-7, 2-10 661072
Đường Nguyễn Đình Chiểu1-35 661015
Đường Nguyễn Đình Chiểu, Hẻm 151-17, 2-22 661045
Đường Nguyễn Đình Chiểu, Hẻm 171-5, 2-4 661017
Đường Nguyễn Đình Chiểu, Hẻm 71-11, 2-28 661016
Đường Nguyễn Trãi1-27, 2-28 661012
Đường Nguyễn Trãi, Hẻm 231-13, 2-12 661013
Đường Nguyễn Trãi, Hẻm 251-7, 2-10 661014
Đường Nguyễn Trãi, Hẻm 31-5, 2-8 661035
Đường Nguyễn Trãi, Hẻm 91-5, 2-4 661036
Đường Thống Nhất455-899 661006
Đường Thống Nhất, Hẻm 4871-65, 2-8 661007
Đường Thống Nhất, Hẻm 487, Ngách 11-5, 2-4 661008
Đường Thống Nhất, Hẻm 487, Ngách 171-7, 2-8 661034
Đường Thống Nhất, Hẻm 487, Ngách 431-5, 2-12 661010
Đường Thống Nhất, Hẻm 487, Ngách 91-7 661009
Đường Thống Nhất, Hẻm 6231-35 661051
Đường Thống Nhất, Hẻm 623, Ngách 331-7, 2-8 661052
Đường Thống Nhất, Hẻm 6431-27, 2-46 661053
Đường Thống Nhất, Hẻm 6491-7, 2-14 661054
Đường Thống Nhất, Hẻm 6671-9, 2-10 661055
Đường Tô Hiệu1-55, 2-28 661021
Đường Tô Hiệu, Hẻm 262-16 661022
Đường Tô Hiệu, Hẻm 511-3 661023
Đường Trần Bình Trọng1-9, 2-32 661030
Đường Trần Bình Trọng, Hẻm 281-13, 2-18 661031
Đường Võ Thị Sáu1-61, 2-66 661056
Đường Võ Thị Sáu, Hẻm 111-23, 2-34 661062
Đường Võ Thị Sáu, Hẻm 121-5, 2-8 661059
Đường Võ Thị Sáu, Hẻm 161-3, 2-4 661060
Đường Võ Thị Sáu, Hẻm 171-47, 2-32 661063
Đường Võ Thị Sáu, Hẻm 17, Ngách 431-5, 2-10 661064
Đường Võ Thị Sáu, Hẻm 231-9, 2-10 661065
Đường Võ Thị Sáu, Hẻm 271-3, 2-6 661066
Đường Võ Thị Sáu, Hẻm 321-3, 2-4 661061
Đường Võ Thị Sáu, Hẻm 331-37, 2-54 661067
Đường Võ Thị Sáu, Hẻm 82-24 661057
Đường Võ Thị Sáu, Hẻm 8, Ngách 18/21-7, 2-10 661058

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Phan Rang-Tháp Chàm

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Bảo An53
Phường Đài Sơn46
Phường Đạo Long93
Phường Đông Hải94
Phường Đô Vinh93
Phường Kinh Dinh68
Phường Mỹ Bình9
Phường Mỹ Đông20
Phường Mỹ Hải12
Phường Mỹ Hương57
Phường Phủ Hà90
Phường Phước Mỹ74
Phường Tấn Tài35
Phường Thanh Sơn70
Phường Văn Hải43
Xã Thành Hải9

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Ninh Thuận

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm
591xx866
161.73078,92.050
Huyện Bác Ái
594xx39
24.3041.027,524
Huyện Ninh Hải
592xx54
89.420253,9352
Huyện Ninh Phước
596xx56
135.146 341,0337396
Huyện Ninh Sơn
595xx51
71.432771,3 93
Huyện Thuận Bắc
593xx29
37.769319,2118
Huyện Thuận Nam
597xx40
54.768 564,526297

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hồ Chí Minh70xxx - 74xxx70xxxx – 76xxxx841
50 → 59
8.146.300 2095,5 km² 3.888 người/km²
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu78xxx79xxxx6472 1.150.200 1.989,5 km² 529 người/km²
Tỉnh Bình Dương75xxx82xxxx65061 1.802.500 2.694,43 km² 670 người/km²
Tỉnh Bình Phước67xxx83xxxx65193 932.000 6.871,5 km² 136 người/km²
Tỉnh Bình Thuận77xxx80xxxx6286 1.266.228 7.812,8 km² 162 người/km²
Tỉnh Đồng Nai76xxx81xxxx6160, 39 2.839.000 5.907,2 km² 439 người/km²
Tỉnh Ninh Thuận59xxx66xxxx6885 569.000 3.358,3 km² 169 người/km²
Tỉnh Tây Ninh80xxx84xxxx6670 1.112.000 4.032,6 km² 276 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đông Nam Bộ

 

Exit mobile version