Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Phường Mỹ Hương – Phan Rang-Tháp Chàm

viet nam infomation

Phường Mỹ Hương – Phan Rang-Tháp Chàm cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Phan Rang-Tháp Chàm , thuộc Tỉnh Ninh Thuận , vùng Đông Nam Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Mỹ Hương – Phan Rang-Tháp Chàm

Bản đồ Phường Mỹ Hương – Phan Rang-Tháp Chàm

Đường 21/81-3, 2-10 662092
Đường 21/8, Hẻm 11-9, 2-10 662093
Đường 21/8, Hẻm 41-9, 2-10 662094
Đường 21/8, Hẻm 81-11, 2-14 662095
Đường Hùng Vương1-85, 2-80 662113
Đường Hùng Vương, Hẻm 261-9, 2-8 662114
Đường Hùng Vương, Hẻm 321-15, 2-10 662115
Đường Hùng Vương, Hẻm 391-21, 2-22 662116
Đường Hùng Vương, Hẻm 39, Ngách 21-5, 2-6 662135
Đường Hùng Vương, Hẻm 39, Ngách 41-7, 2-8 662136
Đường Hùng Vương, Hẻm 441-15, 2-14 662117
Đường Hùng Vương, Hẻm 511-5, 2-6 662118
Đường Hùng Vương, Hẻm 551-17, 2-16 662119
Đường Hùng Vương, Hẻm 581-7, 2-8 662120
Đường Hùng Vương, Hẻm 601-5, 2-6 662137
Đường Hùng Vương, Hẻm 691-19, 2-18 662121
Đường Hùng Vương, Hẻm 791-7, 2-6 662122
Đường Lê Hồng Phong1-47, 2-22 662130
Đường Ngô Quyền2-108 662138
Đường Ngô Quyền, Hẻm 1021-5 662148
Đường Ngô Quyền, Hẻm 541-9, 2-14 662140
Đường Ngô Quyền, Hẻm 54, Ngách 101-7, 2-8 662143
Đường Ngô Quyền, Hẻm 54, Ngách 21-3, 2-4 662141
Đường Ngô Quyền, Hẻm 54, Ngách 42-6 662142
Đường Ngô Quyền, Hẻm 681-5, 2-6 662144
Đường Ngô Quyền, Hẻm 841-17, 2-16 662145
Đường Ngô Quyền, Hẻm 84, Ngách 21-3, 2-4 662146
Đường Ngô Quyền, Hẻm 84, Ngách 81-5, 2-10 662147
Đường Nguyễn Thái Học1-27, 2-18 662125
Đường Nguyễn Thái Học, Hẻm 111-11, 2-14 662126
Đường Nô Quyền, Hẻm 321-5 662139
Đường Phạm Hồng Thái1-15, 2-20 662123
Đường Phạm Hồng Thái, Hẻm 161-15, 2-20 662124
Đường Phan Đình Phùng1-35, 2-20 662107
Đường Phan Đình Phùng, Hẻm 111-7, 2-4 662109
Đường Phan Đình Phùng, Hẻm 191-15, 2-18 662110
Đường Phan Đình Phùng, Hẻm 21-7, 2-8 662108
Đường Phan Đình Phùng, Hẻm 311-25, 2-30 662111
Đường Phan Đình Phùng, Hẻm 31, Ngách 41-9, 2-8 662112
Đường Phù Đổng1-3 662129
Đường Quang Trung1-49 662131
Đường Quang Trung1-51, 2-34 662096
Đường Quang Trung, Hẻm 121-19, 2-20 662099
Đường Quang Trung, Hẻm 171-13, 2-12 662133
Đường Quang Trung, Hẻm 171-15, 2-10 662100
Đường Quang Trung, Hẻm 17, Ngách 41-9, 2-14 662101
Đường Quang Trung, Hẻm 261-23, 2-22 662102
Đường Quang Trung, Hẻm 26, Ngách 101-15, 2-18 662103
Đường Quang Trung, Hẻm 321-11, 2-10 662104
Đường Quang Trung, Hẻm 51-15, 2-16 662132
Đường Quang Trung, Hẻm 61-15, 2-10 662097
Đường Quang Trung, Hẻm 71-29, 2-26 662098
Đường Thống Nhất450-520 662105
Đường Thống Nhất, Hẻm 5001-9, 2-10 662106
Đường Trần Hưng Đạo1-55, 2-50 662127
Đường Trần Hưng Đạo, Hẻm 131-3 662128
Đường Yersin1 662134

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Phan Rang-Tháp Chàm

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Bảo An53
Phường Đài Sơn46
Phường Đạo Long93
Phường Đông Hải94
Phường Đô Vinh93
Phường Kinh Dinh68
Phường Mỹ Bình9
Phường Mỹ Đông20
Phường Mỹ Hải12
Phường Mỹ Hương57
Phường Phủ Hà90
Phường Phước Mỹ74
Phường Tấn Tài35
Phường Thanh Sơn70
Phường Văn Hải43
Xã Thành Hải9

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Ninh Thuận

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm
591xx866
161.73078,92.050
Huyện Bác Ái
594xx39
24.3041.027,524
Huyện Ninh Hải
592xx54
89.420253,9352
Huyện Ninh Phước
596xx56
135.146 341,0337396
Huyện Ninh Sơn
595xx51
71.432771,3 93
Huyện Thuận Bắc
593xx29
37.769319,2118
Huyện Thuận Nam
597xx40
54.768 564,526297

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hồ Chí Minh70xxx - 74xxx70xxxx – 76xxxx841
50 → 59
8.146.300 2095,5 km² 3.888 người/km²
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu78xxx79xxxx6472 1.150.200 1.989,5 km² 529 người/km²
Tỉnh Bình Dương75xxx82xxxx65061 1.802.500 2.694,43 km² 670 người/km²
Tỉnh Bình Phước67xxx83xxxx65193 932.000 6.871,5 km² 136 người/km²
Tỉnh Bình Thuận77xxx80xxxx6286 1.266.228 7.812,8 km² 162 người/km²
Tỉnh Đồng Nai76xxx81xxxx6160, 39 2.839.000 5.907,2 km² 439 người/km²
Tỉnh Ninh Thuận59xxx66xxxx6885 569.000 3.358,3 km² 169 người/km²
Tỉnh Tây Ninh80xxx84xxxx6670 1.112.000 4.032,6 km² 276 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đông Nam Bộ