Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Phường Phú Hòa – Thủ Dầu Một

thông tin việt nam

viet nam infomation

Phường Phú Hòa – Thủ Dầu Một cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Thủ Dầu Một , thuộc Tỉnh Bình Dương , vùng Đông Nam Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Phú Hòa – Thủ Dầu Một

Bản đồ Phường Phú Hòa – Thủ Dầu Một

Khu 1Tổ 1 821156
Khu 1Tổ 2 821157
Khu 1Tổ 3 821155
Khu 2Tổ 10 821207
Khu 2Tổ 11 821208
Khu 2Tổ 12 821209
Khu 2Tổ 3 821200
Khu 2Tổ 4 821201
Khu 2Tổ 5 821202
Khu 2Tổ 6 821203
Khu 2Tổ 7 821204
Khu 2Tổ 8 821205
Khu 2Tổ 9 821206
Khu 3Tổ 1 821212
Khu 5Tổ 1 821198
Khu 5Tổ 10 821194
Khu 5Tổ 2 821197
Khu 5Tổ 3 821196
Khu 5Tổ 7 821195
Khu 5Tổ 8 821199
Khu 6Tổ 1 821159
Khu 6Tổ 10 821168
Khu 6Tổ 11 821169
Khu 6Tổ 2 821160
Khu 6Tổ 3 821161
Khu 6Tổ 4 821162
Khu 6Tổ 5 821163
Khu 6Tổ 6 821164
Khu 6Tổ 7 821165
Khu 6Tổ 8 821166
Khu 6Tổ 9 821167
Khu 7Tổ 1 821170
Khu 7Tổ 14 821174
Khu 7Tổ 2 821171
Khu 7Tổ 4 821172
Khu 7Tổ 5 821173
Khu 8Tổ 1 821175
Khu 8Tổ 10 821184
Khu 8Tổ 2 821176
Khu 8Tổ 3 821177
Khu 8Tổ 4 821178
Khu 8Tổ 5 821179
Khu 8Tổ 6 821180
Khu 8Tổ 7 821181
Khu 8Tổ 8 821182
Khu 8Tổ 9 821183
Khu 9Tổ 1 821185
Khu 9Tổ 2 821186
Khu 9Tổ 3 821187
Khu 9Tổ 4 821188
Khu 9Tổ 5 821189
Khu 9Tổ 6 821190
Khu 9Tổ 7 821191
Khu 9Tổ 8 821192
Khu 9Tổ 9 821193
Khu dân cư Phú Hòa, Lô A1 821213
Khu dân cư Phú Hòa, Lô A2 821214
Khu dân cư Phú Hòa, Lô A3 821215
Khu dân cư Phú Hòa, Lô A4 821216
Khu dân cư Phú Hòa, Lô A5 821217
Khu dân cư Phú Hòa, Lô A6 821218
Khu dân cư Phú Hòa, Lô A7 821219
Khu dân cư Phú Hòa, Lô B1 821220
Khu dân cư Phú Hòa, Lô B2 821221
Khu dân cư Phú Hòa, Lô B3 821222
Khu dân cư Phú Hòa, Lô B4 821223
Khu dân cư Phú Hòa, Lô B5 821224
Khu dân cư Phú Hòa, Lô B6 821225
Khu dân cư Phú Hòa, Lô B7 821226
Khu dân cư Phú Hòa, Lô B8 821227
Khu dân cư Phú Hòa, Lô B9 821228
Khu dân cư Phú Hòa, Lô D1 821229
Khu dân cư Phú Hòa, Lô D2 822010
Khu dân cư Phú Hòa, Lô D3 822011
Khu dân cư Phú Hòa, Lô D4 822012
Khu dân cư Phú Hòa, Lô D5 822013
Khu dân cư Phú Hòa, Lô E1 822014
Khu dân cư Phú Hòa, Lô E2 822015
Khu dân cư Phú Hòa, Lô E3 822016
Khu dân cư Phú Hòa, Lô E4 822017
Khu dân cư Phú Hòa, Lô E5 822018

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thủ Dầu Một

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Chánh Nghĩa109
Phường Định Hoà8
Phường Hiệp An9
Phường Hiệp Thành102
Phường Hoà Phú30
Phường Phú Cường120
Phường Phú Hòa81
Phường Phú Lợi74
Phường Phú Mỹ5
Phường Phú Tân16
Phường Phú Thọ91
Xã Chánh Mỹ5
Xã Tân An9
Xã Tương Bình Hiệp8

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Bình Dương

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Thủ Dầu Một
751xx667264.642118,672.230
Huyện Bắc Tân Uyên
755xx6958.439400,9146
Huyện Bàu Bàng
757xx4482.024339,2242
Thị xã Bến Cát
759xx108203.420234,4868
Huyện Dầu Tiếng
758xx88115.780721,4160
Thị xã Dĩ An
753xx103355.370605.928
Huyện Phú Giáo
756xx7083.555541,5154
Thị xã Tân Uyên
754xx106190.56492,49202.060
Thị xã Thuận An
752xx170438.92284,265.245

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hồ Chí Minh70xxx - 74xxx70xxxx – 76xxxx841
50 → 59
8.146.300 2095,5 km² 3.888 người/km²
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu78xxx79xxxx6472 1.150.200 1.989,5 km² 529 người/km²
Tỉnh Bình Dương75xxx82xxxx65061 1.802.500 2.694,43 km² 670 người/km²
Tỉnh Bình Phước67xxx83xxxx65193 932.000 6.871,5 km² 136 người/km²
Tỉnh Bình Thuận77xxx80xxxx6286 1.266.228 7.812,8 km² 162 người/km²
Tỉnh Đồng Nai76xxx81xxxx6160, 39 2.839.000 5.907,2 km² 439 người/km²
Tỉnh Ninh Thuận59xxx66xxxx6885 569.000 3.358,3 km² 169 người/km²
Tỉnh Tây Ninh80xxx84xxxx6670 1.112.000 4.032,6 km² 276 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đông Nam Bộ

 

Exit mobile version