Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Phường Phước Nguyên – Bà Rịa

thông tin việt nam

viet nam infomation

Phường Phước Nguyên – Bà Rịa cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Bà Rịa , thuộc Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu , vùng Đông Nam Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Phước Nguyên – Bà Rịa

Bản đồ Phường Phước Nguyên – Bà Rịa

Đường Cách Mạng Tháng Tám 795103
Đường ĐIỆN BIÊN PHỦ 795118
Đường Hà Huy Tập1-61, 2-66 795109
Đường HÙNG VƯƠNG 795117
Đường Lê Duẩn1-49, 2-70 795105
Đường Nguyễn Chí Thanh2-78 795107
Đường Nguyễn Tất Thành 795106
Đường Nguyễn Thị Định1-101, 2-60 795108
Đường Nguyễn Văn Cừ1-61 795111
Đường Nguyễn Văn Linh 795113
Đường Tôn Đức Thắng1-79, 2-80 795104
Đường TRẦN HƯNG ĐẠO 795116

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bà Rịa

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Kim Dinh6
Phường Long Hương9
Phường Long Tâm24
Phường Long Toàn17
Phường Phước Hiệp25
Phường Phước Hưng13
Phường Phước Nguyên12
Phường Phước Trung24
Xã Hoà Long6
Xã Long Phước5
Xã Tân Hưng41

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Vũng Tàu
782xx1 860296.237140,32.111
Thành phố Bà Rịa
781xx182122.42491,51.338
Huyện Châu Đức
786xx102143.306420,6341
Huyện Đất Đỏ
783xx3769.502189,6367
Huyện Long Điền
784xx75125.179771.626
Huyện Tân Thành (Thị xã Phú Mỹ)
787xx64128.205 337,6380
Huyện Xuyên Mộc
785xx90134.401642,2214
huyện đảo Côn Đảo788xx335.12775,268

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hồ Chí Minh70xxx - 74xxx70xxxx – 76xxxx841
50 → 59
8.146.300 2095,5 km² 3.888 người/km²
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu78xxx79xxxx6472 1.150.200 1.989,5 km² 529 người/km²
Tỉnh Bình Dương75xxx82xxxx65061 1.802.500 2.694,43 km² 670 người/km²
Tỉnh Bình Phước67xxx83xxxx65193 932.000 6.871,5 km² 136 người/km²
Tỉnh Bình Thuận77xxx80xxxx6286 1.266.228 7.812,8 km² 162 người/km²
Tỉnh Đồng Nai76xxx81xxxx6160, 39 2.839.000 5.907,2 km² 439 người/km²
Tỉnh Ninh Thuận59xxx66xxxx6885 569.000 3.358,3 km² 169 người/km²
Tỉnh Tây Ninh80xxx84xxxx6670 1.112.000 4.032,6 km² 276 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đông Nam Bộ

 

Exit mobile version