Phường Long Tâm – Bà Rịa cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Bà Rịa , thuộc Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu , vùng Đông Nam Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Long Tâm – Bà Rịa

Bản đồ Phường Long Tâm – Bà Rịa

Đường Cao Triều Phát62-108796130
Đường Hà Huy Giáp1-115, 2-150796132
Đường Hoàng Hoa Thám23-107, 24-78796100
Đường Hùng Vương796137
Đường Kha Vạn Cân1-79, 2-68796103
Đường Lê Long Vân1-93796133
Đường Lê Văn Hưu1-53, 28-46796135
Đường Lê Văn Lương1-75, 2-78796102
Đường Nguyễn Hữu Huân4-68, 73-117796104
Đường Nguyễn Hữu Tiến2-52796106
Đường Nguyễn Phúc Chu1-3, 2-12796109
Đường Nguyễn Văn Hướng67-155, 84-192796108
Đường Nguyễn Văn Nguyễn1-19, 2-50796105
Đường Phan Bội Châu5-47, 6-52796107
Đường Thích Thiện Chiếu1-69, 2-86796131
Đường Trần Phú796136
Đường Trịnh Hoài Đức1-71, 2-68796101
Đường Võ Thị Sáu54-196796134
Khu phố 1796138
Khu phố 2796139
Khu phố 3796140
Khu phố 4796141
Khu phố 5796142
Khu phố 6796143

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bà Rịa

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Kim Dinh6
Phường Long Hương9
Phường Long Tâm24
Phường Long Toàn17
Phường Phước Hiệp25
Phường Phước Hưng13
Phường Phước Nguyên12
Phường Phước Trung24
Xã Hoà Long6
Xã Long Phước5
Xã Tân Hưng41

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Vũng Tàu
782xx1 860296.237140,32.111
Thành phố Bà Rịa
781xx182122.42491,51.338
Huyện Châu Đức
786xx102143.306420,6341
Huyện Đất Đỏ
783xx3769.502189,6367
Huyện Long Điền
784xx75125.179771.626
Huyện Tân Thành (Thị xã Phú Mỹ)
787xx64128.205337,6380
Huyện Xuyên Mộc
785xx90134.401642,2214
huyện đảo Côn Đảo788xx335.12775,268

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hồ Chí Minh70xxx - 74xxx70xxxx – 76xxxx841
50 → 59
8.146.300 2095,5 km² 3.888 người/km²
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu78xxx79xxxx6472 1.150.200 1.989,5 km² 529 người/km²
Tỉnh Bình Dương75xxx82xxxx65061 1.802.500 2.694,43 km² 670 người/km²
Tỉnh Bình Phước67xxx83xxxx65193 932.000 6.871,5 km² 136 người/km²
Tỉnh Bình Thuận77xxx80xxxx6286 1.266.228 7.812,8 km² 162 người/km²
Tỉnh Đồng Nai76xxx81xxxx6160, 39 2.839.000 5.907,2 km² 439 người/km²
Tỉnh Ninh Thuận59xxx66xxxx6885 569.000 3.358,3 km² 169 người/km²
Tỉnh Tây Ninh80xxx84xxxx6670 1.112.000 4.032,6 km² 276 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đông Nam Bộ

 

New Post