Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Phường Phương Lâm – Hòa Bình

thông tin việt nam

viet nam infomation

Phường Phương Lâm – Hòa Bình – cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Phương Lâm – Hòa Bình

Bản đồ Phường Phương Lâm – Hòa Bình

Đường An Dương Vương1-447, 2-214 351036
Đường Cù Chính Lan1-183, 2-184 351011
Đường Hai Bà Trưng1-89, 2-86 351012
Đường Lê Lợi1-47, 2-44 351032
Đường Ngô Quyền1-69, 2-42 351035
Đường Nguyễn Huệ1-57, 2-42 351034
Đường Trần Hưng Đạo1-113 351013
Đường Yết Kiêu1-17, 2-34 351033
Tổ 1 351037
Tổ 10 351019
Tổ 11 351020
Tổ 12 351021
Tổ 13a 351022
Tổ 13b 351031
Tổ 14 351023
Tổ 15a 351024
Tổ 15b 351030
Tổ 16 351025
Tổ 17 351026
Tổ 18 351027
Tổ 19 351028
Tổ 2 351038
Tổ 20 351029
Tổ 21 351001
Tổ 22 351002
Tổ 24 351003
Tổ 25 351004
Tổ 26 351005
Tổ 27 351006
Tổ 28 351007
Tổ 29 351008
Tổ 3 351039
Tổ 30 351009
Tổ 31 351010
Tổ 4 351040
Tổ 5a 351041
Tổ 5b 351042
Tổ 6 351014, 351043
Tổ 7a 351015
Tổ 7b 351016
Tổ 8 351017, 351044
Tổ 9 351018

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Hòa Bình

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Chăm Mát2981652,982740
Phường Đồng Tiến2810712 2,07 5175
Phường Hữu Nghị259315 3,552.624
Phường Phương Lâm44105173,3 3187
Phường Tân Hoà246011 4,81 1250
Phường Tân Thịnh248606 3,92 2195
Phường Thái Bình125242 11,99 437
Phường Thịnh Lang134534 2,88 1574
Xã Dân Chủ62759 7,49 368
Xã Hoà Bình10
Xã Sủ Ngòi73430 8,85 388
Xã Thái Thịnh4897 16,16 56
Xã Thống Nhất92865 15,74 182
Xã Trung Minh76315 15.08419
Xã Yên Mông103220 24,59 131

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Hòa Bình

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Hòa Bình
361xx25295.589148,20 km²645 người/km²
Huyện Cao Phong
3650x - 3654x11440.949254,37 km²151 người/km2
Huyện Đà Bắc
363xx14952.381779,04 km²60 người/km2
Huyện Kim Bôi
369xx204114.015549,5 km²207 người/km²
Huyện Kỳ Sơn
3620x - 3624x8534.68210,76 km²216 người/km2
Huyện Lạc Sơn
366xx378127.600580,5km2216 người/km2
Huyện Lạc Thủy
368xx14460.624320 km²162 người/km2
Huyện Lương Sơn
3625x - 3629x18597.446369,85 km²205 người/km2
Huyện Mai Châu
364xx14855.663564,54 km²91 người/km2
Huyện Tân Lạc
3655x - 3659x23675.700523 km²141 người/km2
Huyện Yên Thủy
367xx16061.000282,1 km²216.2 người/km2

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Bắc

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã b.chínhMã đ.thoạiBiển sốDân sốDiện tích
( km² )
MĐ dân số
(người/km²)
Tỉnh Điện Biên32xxx38xxxx215275273009,541,255
Tỉnh Hoà Bình36xxx35xxxx218288082004,608,7175
Tỉnh Lai Châu30xxx39xxxx213254045009,068,845
Tỉnh Sơn La34xxx 36xxxx21226119510714,174,481

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Tây Bắc

Exit mobile version