Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Phường Văn Hải – Phan Rang-Tháp Chàm

viet nam infomation

Phường Văn Hải – Phan Rang-Tháp Chàm cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Phan Rang-Tháp Chàm , thuộc Tỉnh Ninh Thuận , vùng Đông Nam Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Văn Hải – Phan Rang-Tháp Chàm

Bản đồ Phường Văn Hải – Phan Rang-Tháp Chàm

Đường Nguyễn Thị Minh Khai1-97, 2-136 661505
Đường Nguyễn Thị Minh Khai, Hẻm 1061-17, 2-18 661510
Đường Nguyễn Thị Minh Khai, Hẻm 1161-13, 2-16 661511
Đường Nguyễn Thị Minh Khai, Hẻm 1201-7, 2-8 661512
Đường Nguyễn Thị Minh Khai, Hẻm 1342-10 661513
Đường Nguyễn Thị Minh Khai, Hẻm 461-21, 2-8 661506
Đường Nguyễn Thị Minh Khai, Hẻm 561-11, 2-10 661507
Đường Nguyễn Thị Minh Khai, Hẻm 681-23, 2-20 661508
Đường Nguyễn Thị Minh Khai, Hẻm 841-35, 2-16 661509
Đường Nguyễn Văn Cừ130-136 661478
Đường Trường Chinh1-261, 2-310 661479
Đường Trường ChinhHẻm 120 661487
Đường Trường ChinhHẻm 16 661481
Đường Trường Chinh, Hẻm 1361-75, 2-78 661488
Đường Trường Chinh, Hẻm 136, Ngách 21-9, 2-18 661489
Đường Trường Chinh, Hẻm 1411-61, 2-58 661499
Đường Trường Chinh, Hẻm 1531-7, 2-16 661500
Đường Trường Chinh, Hẻm 1721-9, 2-8 661490
Đường Trường Chinh, Hẻm 1931-9, 2-12 661501
Đường Trường Chinh, Hẻm 2211-9, 2-26 661502
Đường Trường Chinh, Hẻm 2341-9, 2-12 661491
Đường Trường Chinh, Hẻm 2391-7, 2-10 661503
Đường Trường Chinh, Hẻm 2451-9 661504
Đường Trường Chinh, Hẻm 2501-35, 2-22 661492
Đường Trường Chinh, Hẻm 291-121, 2-112 661494
Đường Trường Chinh, Hẻm 3062-8 661493
Đường Trường Chinh, Hẻm 401-35, 2-26 661482
Đường Trường Chinh, Hẻm 411-11, 2-8 661495
Đường Trường Chinh, Hẻm 471-13, 2-16 661496
Đường Trường Chinh, Hẻm 702-16 661483
Đường Trường Chinh, Hẻm 711-47, 2-38 661497
Đường Trường Chinh, Hẻm 821-31, 2-34 661484
Đường Trường Chinh, Hẻm 951-7, 2-12 661498
Đường Trường Chinh, Ngách 2Hẻm 82 661485
Đường Trường Chinh, Ngách 4Hẻm 82 661486
Đường Yên Ninh42-78 661514
Thôn Bình Sơn 661477
Thôn Nam Sơn 661476
Thôn Nhơn Sơn 661475
Thôn Văn Sơn 1 661471
Thôn Văn Sơn 2 661472
Thôn Văn Sơn 3 661473
Thôn Văn Sơn 4 661474

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Phan Rang-Tháp Chàm

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Bảo An53
Phường Đài Sơn46
Phường Đạo Long93
Phường Đông Hải94
Phường Đô Vinh93
Phường Kinh Dinh68
Phường Mỹ Bình9
Phường Mỹ Đông20
Phường Mỹ Hải12
Phường Mỹ Hương57
Phường Phủ Hà90
Phường Phước Mỹ74
Phường Tấn Tài35
Phường Thanh Sơn70
Phường Văn Hải43
Xã Thành Hải9

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Ninh Thuận

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm
591xx866
161.73078,92.050
Huyện Bác Ái
594xx39
24.3041.027,524
Huyện Ninh Hải
592xx54
89.420253,9352
Huyện Ninh Phước
596xx56
135.146 341,0337396
Huyện Ninh Sơn
595xx51
71.432771,3 93
Huyện Thuận Bắc
593xx29
37.769319,2118
Huyện Thuận Nam
597xx40
54.768 564,526297

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hồ Chí Minh70xxx - 74xxx70xxxx – 76xxxx841
50 → 59
8.146.300 2095,5 km² 3.888 người/km²
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu78xxx79xxxx6472 1.150.200 1.989,5 km² 529 người/km²
Tỉnh Bình Dương75xxx82xxxx65061 1.802.500 2.694,43 km² 670 người/km²
Tỉnh Bình Phước67xxx83xxxx65193 932.000 6.871,5 km² 136 người/km²
Tỉnh Bình Thuận77xxx80xxxx6286 1.266.228 7.812,8 km² 162 người/km²
Tỉnh Đồng Nai76xxx81xxxx6160, 39 2.839.000 5.907,2 km² 439 người/km²
Tỉnh Ninh Thuận59xxx66xxxx6885 569.000 3.358,3 km² 169 người/km²
Tỉnh Tây Ninh80xxx84xxxx6670 1.112.000 4.032,6 km² 276 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đông Nam Bộ