Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Thành phố Bạc Liêu – Bạc Liêu

Thành phố Bạc Liêu

Thành phố Bạc Liêu nằm trong vùng tọa độ: từ 9o 00” đến 9o 38′ 9” vĩ Bắc và từ 105o 14′ 15” đến 105o 51′ 54” kinh Đông; Bắc và Tây Bắc giáp tỉnh Hậu Giang, tỉnh Kiên Giang; Đông và Đông Bắc giáp tỉnh Sóc Trăng; Tây và Tây Nam giáp tỉnh Cà Mau; Đông và Đông Nam giáp biển Đông với bờ biển dài 56 km.

Sưu Tầm

Tổng quan Thành phố Bạc Liêu

Bản đồ Thành phố Bạc Liêu

Bạc Liêu có các cửa biển Gành Hào, Cái Cùng, Chùa Phật, Nhà Mát; Huyện Kệ là điều kiện thuận lợi để giao thương, trung chuyển hàng hoá ra vào tỉnh. Quốc lộ 1A chạy qua địa bàn tỉnh từ Đông sang Tây, nối thị xã Bạc Liêu với thành phố Cà Mau. Tuyến đường Cao Văn Lầu dài 8 km nối quốc lộ 1A với bờ biển, cùng nhiều tuyến đường xương cá nối quốc lộ 1A với các nơi khác trong tỉnh, thuận tiện cho giao thông vận tải.

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Bạc Liêu

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Nhà Mát6
Phường 146
Phường 219
Phường 358
Phường 543
Phường 732
Phường 812
Xã Hiệp Thành3
Xã Vĩnh Trạch8
Xã Vĩnh Trạch Đông6

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Bạc Liêu

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Bạc Liêu
971xx233190.045175,41.077
Huyện Đông Hải
976xx82143.590561,6256
Thị xã Giá Rai
975xx113137.249354,668398
Huyện Hoà Bình
977xx93106.792411,8259
Huyện Hồng Dân
973xx87105.177423,6248
Huyện Phước Long
974xx83117.700 404,8291
Huyện Vĩnh Lợi
972xx7898.155249,4394

 (*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định  , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này  số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Cần Thơ94xxx90xxxx292651.603.5431.409,0 km²1138 người/km²
Tỉnh An Giang90xxx88xxxx296672.155.3003.536,7 km²609 người/km²
Tỉnh Bạc Liêu97xxx96xxxx29194876.8002.526 km²355 người/km²
Tỉnh Bến Tre86xxx93xxxx75711.262.0002359,5 km²535 người/km²
Tỉnh Cà Mau98xxx97xxxx290691.219.9005.294,9 km²230 người/km²
Tỉnh Đồng Tháp81xxx81xxxx67661.680.3003.378,8 km²497 người/km²
Tỉnh Hậu Giang95xxx91xxxx29395773.8001.602,4 km²483 người/km²
Tỉnh Kiên Giang91xxx - 92xxx92xxxx297681.738.8006.348,5 km²274 người/km²
Tỉnh Long An82xxx - 83xxx85xxxx72621.469.9004491,9km²327 người/km²
Tỉnh Sóc Trăng6xxx95xxxx299831.308.3003.311,6 km²395 người/km²
Tỉnh Tiền Giang84xxx86xxxx73631.703.4002508,6 km²679 người/km²
Tỉnh Trà Vinh87xxx94xxxx294841.012.6002.341,2 km²433 người/km²
Tỉnh Vĩnh Long85xxx89xxxx70641.092.7301.475 km²740 người/km²

 

Exit mobile version