Phường 2 – Bạc Liêu cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Bạc Liêu , thuộc Tỉnh Bạc Liêu , vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường 2 – Bạc Liêu

Bản đồ Phường 2 – Bạc Liêu

Đường Cao Văn Lầu001-399961281
Đường Cao Văn LầuHẻm Tịnh Xá Ngọc Liên961282
Đường Cầu Bà Chủ961285
Đường Cầu Kè961284
Đường Chùa Ông961288
Đường Công Xi Rượu961283
Đường Đống Đa001-097, 002-108961271
Đường Giồng Me961278
Đường Kinh Tế Mới961279
Đường Lê Thị Cẩm Lệ961290
Đường Nguyễn Thị Minh Khai001-079, 002-106961277
Đường Nguyễn Trung Trực1-47, 2-34961274
Đường Nguyễn Văn A961291
Đường Nguyễn Văn Trổi001-063, 002-050961276
Đường Phan Văn Trị1-89, 20-60961272
Đường Phùng Ngọc Liêm001-059, 002-046961273
Đường Sỏi Đỏ961287
Đường Thống Nhất1-39, 2-138961286
Đường Tô Hiến Thành1-39, 2-40961275

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bạc Liêu

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Nhà Mát6
Phường 146
Phường 219
Phường 358
Phường 543
Phường 732
Phường 812
Xã Hiệp Thành3
Xã Vĩnh Trạch8
Xã Vĩnh Trạch Đông6

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Bạc Liêu

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Bạc Liêu
971xx233190.045175,41.077
Huyện Đông Hải
976xx82143.590561,6256
Thị xã Giá Rai
975xx113137.249354,668398
Huyện Hoà Bình
977xx93106.792411,8259
Huyện Hồng Dân
973xx87105.177423,6248
Huyện Phước Long
974xx83117.700404,8291
Huyện Vĩnh Lợi
972xx7898.155249,4394

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Cần Thơ94xxx90xxxx292651.603.5431.409,0 km²1138 người/km²
Tỉnh An Giang90xxx88xxxx296672.155.3003.536,7 km²609 người/km²
Tỉnh Bạc Liêu97xxx96xxxx29194876.8002.526 km²355 người/km²
Tỉnh Bến Tre86xxx93xxxx75711.262.0002359,5 km²535 người/km²
Tỉnh Cà Mau98xxx97xxxx290691.219.9005.294,9 km²230 người/km²
Tỉnh Đồng Tháp81xxx81xxxx67661.680.3003.378,8 km²497 người/km²
Tỉnh Hậu Giang95xxx91xxxx29395773.8001.602,4 km²483 người/km²
Tỉnh Kiên Giang91xxx - 92xxx92xxxx297681.738.8006.348,5 km²274 người/km²
Tỉnh Long An82xxx - 83xxx85xxxx72621.469.9004491,9km²327 người/km²
Tỉnh Sóc Trăng6xxx95xxxx299831.308.3003.311,6 km²395 người/km²
Tỉnh Tiền Giang84xxx86xxxx73631.703.4002508,6 km²679 người/km²
Tỉnh Trà Vinh87xxx94xxxx294841.012.6002.341,2 km²433 người/km²
Tỉnh Vĩnh Long85xxx89xxxx70641.092.7301.475 km²740 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long

 

New Post