Danh mục
Thành phố Vĩnh Long
Thành phố Vĩnh Long tỉnh lỵ tỉnh Vĩnh Long nằm cặp sông Cổ Chiên (chi lưu của sông Tiền); ba mặt Bắc, Đông, Nam đều giáp với huyện Long Hồ cùng tỉnh; Tây giáp tỉnh Đồng Tháp. Về hành chính, thành phố bao gồm bảy phường: phường 1, phường 2, phường 3, phường 4, phường 5, phường 8, phường 9 và bốn xã: Tân Hội, Tân Hòa, Tân Ngãi và Trường An.
Sưu Tầm
Tổng quan Thành phố Vĩnh Long |
||
Bản đồ Thành phố Vĩnh Long |
Thành phố Vĩnh Long nổi tiếng với các vườn trái cây đặc sản như bưởi, chôm chôm, nhãn, măng cụt, xoài, cam, quýt, … Từ trung tâm thành phố có thể thuê tàu riêng hoặc lên phà để khám phá các cù lao trên sông Cổ Chiên. Thành phố cũng được biết đến với cầu Mỹ Thuận, cây cầu dây văng đầu tiên của Việt Nam được khánh thành năm 2000. Thành phố Vĩnh Long có 5 di tích lịch sử cấp quốc gia, 3 di tích cấp tỉnh và gần 100 di tích phổ thông khác. Trong đó, Văn Thánh miếu với sự có mặt của vị tiến sĩ đầu tiên vùng đất Nam Bộ Phan Thanh Giản, ngày nay vẫn còn như một biểu tượng của vùng đất Vĩnh Long. |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Vĩnh Long |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Phường 1 | 155 | |||
Phường 2 | 67 | |||
Phường 3 | 2 | |||
Phường 4 | 75 | |||
Phường 5 | 3 | |||
Phường 8 | 26 | |||
Phường 9 | 27 | |||
Xã Tân Hoà | 5 | |||
Xã Tân Hội | 5 | |||
Xã Tân Ngãi | 6 | |||
Xã Trường An | 4 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Vĩnh Long |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Vĩnh Long | 851xx | 375 | 136.594 | 48 | 2.846 |
Huyện Bình Minh | 855xx | 63 | 95.282 | 93,6 | 1018 |
Huyện Bình Tân | 854xx | 84 | 93.142 | 152,9 | 609 |
Huyện Long Hồ | 852xx | 120 | 160.537 | 193,2 | 831 |
Huyện Mang Thít | 858xx | 110 | 99.201 | 159,9 | 620 |
Huyện Tam Bình | 853xx | 132 | 153.805 | 280 | 549 |
Huyện Trà Ôn | 856xx | 125 | 134.787 | 259 | 520 |
Huyện Vũng Liêm | 857xx | 171 | 159.183 | 294 | 541 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Cần Thơ | 94xxx | 90xxxx | 292 | 65 | 1.603.543 | 1.409,0 km² | 1138 người/km² |
Tỉnh An Giang | 90xxx | 88xxxx | 296 | 67 | 2.155.300 | 3.536,7 km² | 609 người/km² |
Tỉnh Bạc Liêu | 97xxx | 96xxxx | 291 | 94 | 876.800 | 2.526 km² | 355 người/km² |
Tỉnh Bến Tre | 86xxx | 93xxxx | 75 | 71 | 1.262.000 | 2359,5 km² | 535 người/km² |
Tỉnh Cà Mau | 98xxx | 97xxxx | 290 | 69 | 1.219.900 | 5.294,9 km² | 230 người/km² |
Tỉnh Đồng Tháp | 81xxx | 81xxxx | 67 | 66 | 1.680.300 | 3.378,8 km² | 497 người/km² |
Tỉnh Hậu Giang | 95xxx | 91xxxx | 293 | 95 | 773.800 | 1.602,4 km² | 483 người/km² |
Tỉnh Kiên Giang | 91xxx - 92xxx | 92xxxx | 297 | 68 | 1.738.800 | 6.348,5 km² | 274 người/km² |
Tỉnh Long An | 82xxx - 83xxx | 85xxxx | 72 | 62 | 1.469.900 | 4491,9km² | 327 người/km² |
Tỉnh Sóc Trăng | 6xxx | 95xxxx | 299 | 83 | 1.308.300 | 3.311,6 km² | 395 người/km² |
Tỉnh Tiền Giang | 84xxx | 86xxxx | 73 | 63 | 1.703.400 | 2508,6 km² | 679 người/km² |
Tỉnh Trà Vinh | 87xxx | 94xxxx | 294 | 84 | 1.012.600 | 2.341,2 km² | 433 người/km² |
Tỉnh Vĩnh Long | 85xxx | 89xxxx | 70 | 64 | 1.092.730 | 1.475 km² | 740 người/km² |