Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Xã Huy Tân – Phù Yên

thông tin việt nam

viet nam infomation

Xã Huy Tân – Phù Yêncung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Phù Yên , thuộc Tỉnh Sơn La , vùng Tây Bắc

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Xã Huy Tân – Phù Yên

Bản đồ Xã Huy Tân – Phù Yên

Bản Cù 1 363635
Bản Cù 2 363641
Bản Giáo 1 363637
Bản Giáo 2 363642
Bản Giáo 3 363643
Bản Kim Thượng 363634
Bản Lềm 363633
Bản Puôi 1 363631
Bản Puôi 2 363639
Bản Puôi 3 363640
Bản Suối Cù 363636
Bản Tân Giáo 363638
Bản Thượng Phong 363632

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Phù Yên

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Phù Yên166.785 1,05 6462
Xã Bắc Phong62198 41,35
Xã Đá Đỏ92235 46.4 48
Xã Gia Phù125736 28,05 204
Xã Huy Bắc164513 26 174
Xã Huy Hạ165.188 23.64 219
Xã Huy Tân134.407 21,15 208
Xã Huy Thượng123.992 64,54 62
Xã Huy Tường103.066 20,91 147
Xã Kim Bon10326257,48 57
Xã Mường Bang93.350 125,78 27
Xã Mường Cơi226.199 64,54 96
Xã Mường Do162.751 91,03 30
Xã Mường Lang8
Xã Mường Thải102.821 68,76 41
Xã Nam Phong71.593 35,25 45
Xã Quang Huy235.669 45,7 124
Xã Sập Sa62.333 26,47 88
Xã Suối Bau101.88442,32 45
Xã Suối Tọ92.235140,8 16
Xã Tân Lang135.405 60,81 89
Xã Tân Phong72.661 33,25 80
Xã Tường Hạ123.136 19,38 162
Xã Tường Phong61.774 52,46 34
Xã Tường Phù104.549 14,47 314
Xã Tường Thượng75.573 18,02 309
Xã Tường Tiến71.56331,54 50

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Sơn La

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Sơn La
341xx328
107.282 324,93330
Huyện Bắc Yên
3460x - 3464x146
56.7961.099,452
Huyện Mai Sơn
345xx448
137.3411.423,896
Huyện Mộc Châu
347xx375
104.730 1.081,6697
Huyện Mường La
3420x - 3424x278
91.3771.424,664
Huyện Phù Yên
349xx302
106.8921.227,3 87
Huyện Quỳnh Nhai
3425x - 3429x195
58.300 1.060,9055
Huyện Sông Mã
3440x - 3444x448
126.0991.632 77
Huyện Sốp Cộp
3445x - 3449x133
39.038 1.480,926
Huyện Thuận Châu
343xx544
147.3741.533,496
Huyện Yên Châu
3465x - 3469x203
68.753 856,480
Vân Hồ348xx

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Bắc

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã b.chínhMã đ.thoạiBiển sốDân sốDiện tích
( km² )
MĐ dân số
(người/km²)
Tỉnh Điện Biên32xxx38xxxx215275273009,541,255
Tỉnh Hoà Bình36xxx35xxxx218288082004,608,7175
Tỉnh Lai Châu30xxx39xxxx213254045009,068,845
Tỉnh Sơn La34xxx 36xxxx21226119510714,174,481

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Tây Bắc

Exit mobile version