Từ Tốt Đến Vĩ Đại
Phụ Lục 5.a : Xếp Hạng Phân Tích Ngành
Chúng tôi so sánh ngành hoạt động của công ty nhảy vọt trên tương quan với tất cả các ngành kinh doanh được liệt kê trong Sổ tay các Nhà phân tích Standard& Poor trong khoảng thời gian từ thời điểm chuyển đổi đến 1995. Chúng tôi thực hiện theo quy trình sau:
1. Đối với mỗi công ty nhảy vọt, xác định tất cả các ngành kinh doanh được liệt kê trong Sổ tay Nhà phân tích Standard & Poor từ thời điểm chuyển đối đến 1995.
2. Đối với mỗi ngành kinh doanh này, sử dụng tổng lợi nhuận từ năm chuyển đổi của công ty tương ứng đến 1995, để xác định tỉ lệ thay đổi về tổng lợi nhuận trong giai đoạn từ thời điểm chuyển đổi đến năm 1995.
3. Xếp hạng các ngành kinh doanh theo tỉ lệ lợi nhuận trong giai đoạn này.
Bảng dưới đây cho thấy công ty không nhất thiết phải hoạt động trong một ngành kinh doanh vĩ đại thì mới tạo ra được kết quả vĩ đại.
HIỆU SUẤT NGÀNH TỪ THỜI ĐIỂM CHUYỂN ĐỔI ĐẾN 1995 TƯƠNG ỨNG VỚI MỖI CÔNG TY
Công ty |
Số năm |
Số ngành được xếp hạng |
Ngành tiêu biểu |
Xếp hạng ngành |
Phần trăm trong ngành |
Abbott |
1974-1995 |
70 |
Sản phẩm y tế |
28 |
40% |
Circuit City |
1982-1995 |
80 |
Bản lề chuyên dụng |
17 |
21% |
Fannie Mae |
1984-1995 |
90 |
Dịch vụ tài chính |
69 |
77% |
Gillette |
1980-1995 |
76 |
Mỹ phẩm |
19 |
25% |
Kimberly-Clark |
1972-1995 |
64 |
Hàng tiêu dùng |
18 |
28% |
Kroger |
1973-1995 |
66 |
Chuỗi cửa hàng thực phẩm |
12 |
19% |
Nucor |
1975-1995 |
71 |
Thép |
70 |
99% |
Philip Morris |
1972-1995 |
57 |
Thuốc lá |
2 |
4% |
Pitney Bowes |
1974-1995 |
70 |
Hệ thống máy tính |
68 |
97% |
Walgreens |
1975-1995 |
71 |
Tiêm thuốc tây |
13 |
18% |
Wells Fargo |
1983-1995 |
84 |
Ngân hàng vùng |
64 |
76% |
(*) Philip Morris được tính từ 1972 vì dữ liệu S&P trước đó không có.
Bạn có thể dùng phím mũi tên để lùi/sang chương. Các phím WASD cũng có chức năng tương tự như các phím mũi tên.