Danh mục
Huyện Đạ Huoai
Huyện Đạ Huoai là huyện phía Tây Nam của tỉnh Lâm Đồng. Đông giáp thành phố Bảo Lộc và huyện Bảo Lâm. Tây giáp huyện Đạ Tẻh và tỉnh Đồng Nai. Bắc giáp huyện Bảo Lâm và Đạ Tẻh. Nam giáp tỉnh Bình Thuận.
Bao gồm thị trấn Mađagui, thị trấn Đạ M’ri và 7 xã: Đạ P’lơa, Hà Lâm, Mađagui, Đạ Oai, Đạ Tồn, Đoàn Kết, Đạ M’ri.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Đạ Huoai |
||
Bản đồ Huyện Đạ Huoai |
Do có nhiều sông suối, với nhiều thảm thực vật tự nhiên, lại nằm ở đoạn giữa trên con đường nối liền giữa Thành phố Hồ Chí Minh với Đà Lạt, ngay ở ngã ba nối liền quốc lộ 20 với vùng Đạ Tẻh, Cát Tiên bằng đường 721, nên huyện Đạ Huoai có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển dịch vụ du lịch. Sông Đạ Huoai chảy lượn quanh những dãy núi cao và những cánh rừng trùng điệp, lòng sông có những tảng đá lớn nhưng được bào mòn nhẵn, nhấp nhô, tạo nên những dòng thác nhỏ. Đó là Suối Tiên, một thắng cảnh tự nhiên nổi tiếng của Đạ Huoai do Tổng Công ty Du lịch Thành phố Hồ Chí Minh đầu tư và khai thác. Du khách sẽ cảm thấy thích thú khi thả bè trôi trên dòng suối hay bơi lội vào những ngày nắng ráo đẹp trời. |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Đạ Huoai |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Đạ M'Ri | 8 | |||
Thị trấn Ma Đa Gui | 8 | |||
Xã Đạ M'Ri | 3 | |||
Xã Đạ Oai | 7 | |||
Xã Đạ P'Loa | 5 | |||
Xã Đạ Tồn | 4 | |||
Xã Đoàn Kết | 4 | |||
Xã Hà Lâm | 4 | |||
Xã Phước Lộc | 7 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Lâm Đồng |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Đà Lạt | 661xx | 787 | 205.287 | 393,3 | 522 |
Thành phố Bảo Lộc | 6645x - 6649x | 307 | 153.362 | 232,6 | 659 |
Huyện Bảo Lâm | 6640x - 6644x | 121 | 109.236 | 1.457,1 | 75 |
Huyện Cát Tiên | 665xx | 80 | 38.288 | 426,6 | 90 |
Huyện Đạ Huoai | 6665x - 6669x | 58 | 33.450 | 489,6 | 68 |
Huyện Đam Rông | 6625x - 6629x | 52 | 38.407 | 892,2 | 43 |
Huyện Đạ Tẻh | 6660x - 6664x | 115 | 43.810 | 523,7 | 84 |
Huyện Di Linh | 667xx | 244 | 160.830 | 1.614,6 | 99 |
Huyện Đơn Dương | 669xx | 120 | 93.702 | 611,6 | 153 |
Huyện Đức Trọng | 668xx | 164 | 166.393 | 901,8 | 184 |
Huyện Lạc Dương | 6620x - 6624x | 51 | 20.905 | 1.312,5284 | 16 |
Huyện Lâm Hà | 663xx | 187 | 137.690 | 978,5 | 141 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Nguyên |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tỉnh Đắk Lăk | 63xxx - 64xxx | 63xxxx | 500 | 47 | 1.827.800 | 13.125,4 km² | 139 người/km² |
Tỉnh Đắk Nông | 65xxx | 64xxxx | 501 | 48 | 553.200 | 6.515,6 km² | 85 người/km² |
Tỉnh Gia Lai | 61xxx - 62xxx | 60xxxx | 59 | 81 | 1.359.900 | 15.536,9 km² | 88 người/km² |
Tỉnh Kon Tum | 60xxx | 58xxxx | 60 | 82 | 473.300 | 9.689,6 km² | 49 người/km² |
Tỉnh Lâm Đồng | 66xxx | 67xxxx | 63 | 49 | 1.246.200 | 9.773,5 km² | 128 người/km² |