Tỉnh Kon Tum

Tỉnh Kon Tum là một tỉnh thuộc vùng cực bắc Tây Nguyên của Việt Nam, có vị trí địa lý nằm ở ngã ba Đông Dương, phần lớn nằm ở phía Tây dãy Trường Sơn. Địa giới tỉnh Kon Tum nằm trong vùng từ 107020’15” đến 108032’30” kinh độ Đông và từ 13055’12” đến 15027’15” vĩ độ Bắc. Phía Bắc Kon Tum giáp địa phận tỉnh Quảng Nam với chiều dài ranh giới 142 km, phía Nam giáp với tỉnh Gia Lai chiều dài ranh giới 203 km, phía Đông giáp với tỉnh Quảng Ngãi với chiều dài ranh giới dài 74 km. phía Tây giáp với nước CHDCND Lào (142,4 km) và Vương quốc Campuchia (138,3 km).

— theo Wikipedia —

Thống kê Tỉnh Kon Tum

Bản đồ Tỉnh Kon Tum

Quốc gia :Việt Nam
Vùng :Tây Nguyên
Diện tích : 9.689,6 km²
Dân số : 473.300
Mật độ : 49 người/km²
Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) :
60xxx
Mã bưu chính :58xxxx
Mã điện thoại :60
Biển số xe :82
Số lượng mã bưu chính1 024

 

 

Danh sách các đơn vị hành chính thuộc Tỉnh Kon Tum

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Kon Tum
601xx377
155.214432,1249359
Huyện Đắk Glei
604xx109
38.8631.495,326
Huyện Đắk Hà
6060x - 6064x92
65.206845,777
Huyện Đắk Tô
6065x - 6069x67
37.440506,474
Huyện Kon PLông
6025x - 6029x8920.8901.381,215
Huyện Kon Rẫy
6020x - 6024x5522.622911,325
Huyện Ngọc Hồi
605xx7741.828844,550
Huyện Sa Thầy
607xx6642.7031.43530
Huyện Tu Mơ Rông
603xx9222.498861,726
Huyện Ia H'Drai608xx10.210980,1310


(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định  , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này  số lượng mã bưu chính . 

Tổng hợp bài viết về du lịch Tỉnh Kon Tum

Liên kết : Thông tin du lịch Tỉnh Kon Tum

Danh sách các địa điểm du lịch thuộc Tỉnh Kon Tum

Liên kết : Địa điểm du lịch Tỉnh Kon Tum

Danh sách các đơn vị hành chính cùng thuộc Tây nguyên

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Tỉnh Đắk Lăk63xxx - 64xxx63xxxx50047 1.827.800 13.125,4 km² 139 người/km²
Tỉnh Đắk Nông65xxx64xxxx50148 553.200 6.515,6 km² 85 người/km²
Tỉnh Gia Lai61xxx - 62xxx60xxxx5981 1.359.900 15.536,9 km² 88 người/km²
Tỉnh Kon Tum60xxx58xxxx6082 473.300 9.689,6 km² 49 người/km²
Tỉnh Lâm Đồng66xxx67xxxx6349 1.246.200 9.773,5 km² 128 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Tây Nguyên

 

New Post