Danh mục
Huyện Đạ Tẻh
Huyện Đạ Tẻh là huyện nằm ở phía Tây Nam của tỉnh Lâm Đồng, trên cao nguyên Bảo Lộc-Di Linh. Bắc giáp hai huyện Cát Tiên và Bảo Lâm. Nam giáp huyện Đạ Huoai. Tây giáp huyện Cát Tiên và tỉnh Đồng Nai. Đông giáp huyện Bảo Lâm.
Bao gồm: thị trấn Đạ Tẻh và 10 xã là: Quốc Oai, Mỹ Đức, Quảng Trị, Hương Lâm, Đạ Lây, An Nhơn, Hà Đông, Đạ Pal, Triệu Hải, Đạ Kho.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Đạ Tẻh |
||
Bản đồ Huyện Đạ Tẻh |
Trên địa bàn huyện có nhiều thắng cảnh đẹp, là điều kiện để phát triển du lịch, dịch vụ. Đến đây, du khách có thể tham quan thác Đạ K’Lả (Đạ Bin) cao hơn 50m, phía trên có 6 thác giật cấp, đứng xa hàng chục ki lô mét vẫn có thể nhìn thấy. Phía trên thác là khu rừng rậm với những lũng nước sâu trong vắt có thể hình thành những hồ bơi thơ mộng và có thể là vệ tinh của khu du lịch Đam Bri, thị xã Bảo Lộc. Hồ Đạ Tẻh rộng 21.000ha, cách trung tâm huyện 9km. Đây không chỉ là công trình thuỷ lợi mà còn là một điểm đến rất thú vị dành cho khách du lịch. |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Đạ Tẻh |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Đạ Tẻh | 33 | |||
Xã An Nhơn | 11 | |||
Xã Đạ Kho | 11 | |||
Xã Đạ Lây | 9 | |||
Xã Đạ Pal | 8 | |||
Xã Hà Đông | 5 | |||
Xã Hương Lâm | 7 | |||
Xã Mỹ Đức | 8 | |||
Xã Quảng Trị | 7 | |||
Xã Quốc Oai | 7 | |||
Xã Triệu Hải | 9 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Lâm Đồng |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Đà Lạt | 661xx | 787 | 205.287 | 393,3 | 522 |
Thành phố Bảo Lộc | 6645x - 6649x | 307 | 153.362 | 232,6 | 659 |
Huyện Bảo Lâm | 6640x - 6644x | 121 | 109.236 | 1.457,1 | 75 |
Huyện Cát Tiên | 665xx | 80 | 38.288 | 426,6 | 90 |
Huyện Đạ Huoai | 6665x - 6669x | 58 | 33.450 | 489,6 | 68 |
Huyện Đam Rông | 6625x - 6629x | 52 | 38.407 | 892,2 | 43 |
Huyện Đạ Tẻh | 6660x - 6664x | 115 | 43.810 | 523,7 | 84 |
Huyện Di Linh | 667xx | 244 | 160.830 | 1.614,6 | 99 |
Huyện Đơn Dương | 669xx | 120 | 93.702 | 611,6 | 153 |
Huyện Đức Trọng | 668xx | 164 | 166.393 | 901,8 | 184 |
Huyện Lạc Dương | 6620x - 6624x | 51 | 20.905 | 1.312,5284 | 16 |
Huyện Lâm Hà | 663xx | 187 | 137.690 | 978,5 | 141 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Nguyên |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tỉnh Đắk Lăk | 63xxx - 64xxx | 63xxxx | 500 | 47 | 1.827.800 | 13.125,4 km² | 139 người/km² |
Tỉnh Đắk Nông | 65xxx | 64xxxx | 501 | 48 | 553.200 | 6.515,6 km² | 85 người/km² |
Tỉnh Gia Lai | 61xxx - 62xxx | 60xxxx | 59 | 81 | 1.359.900 | 15.536,9 km² | 88 người/km² |
Tỉnh Kon Tum | 60xxx | 58xxxx | 60 | 82 | 473.300 | 9.689,6 km² | 49 người/km² |
Tỉnh Lâm Đồng | 66xxx | 67xxxx | 63 | 49 | 1.246.200 | 9.773,5 km² | 128 người/km² |