Danh mục
Huyện Đơn Dương
Huyện Đơn Dương là huyện nằm ở phía Đông Bắc của tỉnh Lâm Đồng. Bắc gíap huyện Lạc Dương. Nam giáp huyện Đức Trọng. Tây giáp thành phố Đà Lạt. Đông giáp tỉnh Ninh Thuận.
Bao gồm thị trấn Thạnh Mỹ, thị trấn Dran và 8 xã là: Lạc Xuân, Lạc Lâm, Ka Đô, Ka Đơn, Tu Tra, Quảng Lập, Pró, Đạ Ròn.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Đơn Dương |
||
Bản đồ Huyện Đơn Dương |
Tại thị trấn Dran, từ năm 1961, một đập nước được xây dựng chặn dòng sông Đa Nhim và Krông Klet lại, tạo thành hồ chứa nước cung cấp nước cho nhà máy thuỷ điện Đa Nhim (công suất 160.000kW) và điều tiết lũ. Hồ Đa Nhim là nơi có thể xây dựng thành khu du lịch đẹp thu hút du khách. Thác Thiên Thai, Hòa Bình còn mang những nét đẹp hoang sơ của núi rừng. |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Đơn Dương |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Đ'Ran | 33 | |||
Thị trấn Thạnh Mỹ | 23 | |||
Xã Đạ Ròn | 8 | |||
Xã Ka Đô | 8 | |||
Xã K'Đơn | 8 | |||
Xã Lạc Lâm | 9 | |||
Xã Lạc Xuân | 12 | |||
Xã P'Ro'h | 7 | |||
Xã Quảng Lập | 5 | |||
Xã Tu Tra | 7 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Lâm Đồng |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Đà Lạt | 661xx | 787 | 205.287 | 393,3 | 522 |
Thành phố Bảo Lộc | 6645x - 6649x | 307 | 153.362 | 232,6 | 659 |
Huyện Bảo Lâm | 6640x - 6644x | 121 | 109.236 | 1.457,1 | 75 |
Huyện Cát Tiên | 665xx | 80 | 38.288 | 426,6 | 90 |
Huyện Đạ Huoai | 6665x - 6669x | 58 | 33.450 | 489,6 | 68 |
Huyện Đam Rông | 6625x - 6629x | 52 | 38.407 | 892,2 | 43 |
Huyện Đạ Tẻh | 6660x - 6664x | 115 | 43.810 | 523,7 | 84 |
Huyện Di Linh | 667xx | 244 | 160.830 | 1.614,6 | 99 |
Huyện Đơn Dương | 669xx | 120 | 93.702 | 611,6 | 153 |
Huyện Đức Trọng | 668xx | 164 | 166.393 | 901,8 | 184 |
Huyện Lạc Dương | 6620x - 6624x | 51 | 20.905 | 1.312,5284 | 16 |
Huyện Lâm Hà | 663xx | 187 | 137.690 | 978,5 | 141 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Nguyên |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tỉnh Đắk Lăk | 63xxx - 64xxx | 63xxxx | 500 | 47 | 1.827.800 | 13.125,4 km² | 139 người/km² |
Tỉnh Đắk Nông | 65xxx | 64xxxx | 501 | 48 | 553.200 | 6.515,6 km² | 85 người/km² |
Tỉnh Gia Lai | 61xxx - 62xxx | 60xxxx | 59 | 81 | 1.359.900 | 15.536,9 km² | 88 người/km² |
Tỉnh Kon Tum | 60xxx | 58xxxx | 60 | 82 | 473.300 | 9.689,6 km² | 49 người/km² |
Tỉnh Lâm Đồng | 66xxx | 67xxxx | 63 | 49 | 1.246.200 | 9.773,5 km² | 128 người/km² |