Danh mục
Huyện Đông Giang
Huyện Đông Giang là huyện miền núi cao của tỉnh Quảng Nam nằm cách trung tâm tỉnh lỵ Quảng Nam 145 km về phía Tây Bắc.
Phía Đông giáp với huyện Hoà Vang thuộc thành phố Đà Nẵng. Phía Tây giáp huyện Tây Giang tỉnh Quảng Nam. Phía Nam giáp với huyện Nam Giang và huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam. Phía Bắc giáp với tỉnh Thừa Thiên – Huế.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Đông Giang |
||
Bản đồ Huyện Đông Giang |
Do yếu tố địa hình, khí hậu, cảnh quan thiên nhiên và đặc trưng phân bố dân cư nên Đông Giang có tiềm năng lớn về phát triển du lịch văn hóa cộng đồng. Nắm bắt được thế mạnh này, năm 2008, hình thức du lịch cộng đồng đã được triển khai tại thôn văn hóa Bhơ Hôồng I xã Sông Kôn, cách trung tâm huyện Đông Giang 17km. Đây là thôn còn giữ được nhiều nét văn hóa đặc sắc của người CơTu trên vùng núi Đông Giang. Đến đây du khách được hoà mình cùng những điệu nói lý, hát lý; múa tân tung, da dá; tìm hiểu nghề đan lát, dệt thổ cẩm truyền thống; hay thưởng thức những món ăn do người CơTu chế biến. Du khách có thể đi bộ tham quan xung quanh làng, tham gia các trò chơi dân gian như thi bán nỏ, tham gia đá bóng với thiếu nhi thôn… Không chỉ vậy, thôn Bhơ Hôồng I còn có khe suối nước nóng thích hợp cho việc kết hợp du lịch nghỉ dưỡng. . |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Đông Giang |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn PRao | 17 | |||
Xã A Rooih | 5 | |||
Xã A Ting | 7 | |||
Xã Ba | 14 | |||
Xã Jơ Ngây | 10 | |||
Xã Kà Dăng | 9 | |||
Xã Ma Cooih | 7 | |||
Xã Sông Kôn | 11 | |||
Xã Tà Lu | 4 | |||
Xã Tư | 5 | |||
Xã Za Hung | 6 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Quảng Nam |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Hội An | 513xx | 205 | 89.716 | 61,5 | 1.459 |
Thành phố Tam Kỳ | 511xx | 308 | 107.924 | 92,6 | 1.165 |
Huyện Bắc Trà My | 525xx | 77 | 38.218 | 825,5 | 46 |
Huyện Đại Lộc | 516xx | 159 | 145.935 | 587,1 | 249 |
Thị xã Điện Bàn | 514xx | 188 | 197.830 | 214,7 | 921 |
Huyện Đông Giang | 517xx | 95 | 23.428 | 812,6 | 29 |
Huyện Duy Xuyên | 515xx | 94 | 120.948 | 299,1 | 404 |
Huyện Hiệp Đức | 522xx | 70 | 38.001 | 494,2 | 77 |
Huyện Nam Giang | 519xx | 65 | 22.990 | 1.842,8867 | 12 |
Huyện Nam Trà My | 524xx | 44 | 25.464 | 825,5 | 31 |
Huyện Nông Sơn | 520xx | 32 | 31.470 | 455,9 | 69 |
Huyện Núi Thành | 528xx | 139 | 137.481 | 534 | 257 |
Huyện Phú Ninh | 527xx | 87 | 84.863 | 251,47 | 337 |
Huyện Phước Sơn | 523xx | 66 | 22.586 | 1.141,3 | 20 |
Huyện Quế Sơn | 521xx | 109 | 82.216 | 250,8 | 328 |
Huyện Tây Giang | 518xx | 70 | 16.534 | 903 | 18 |
Huyện Thăng Bình | 512xx | 131 | 176.783 | 385,6 | 458 |
Huyện Tiên Phước | 526xx | 108 | 68.877 | 454,4 | 152 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nam Trung Bộ |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Đà Nẵng | 50xxx | 55xxxx | 236 | 43 | 1.046.876 | 1.285,4 km² | 892 người/km² |
Tỉnh Bình Định | 55xxx | 59xxxx | 56 | 77 | 1.962.266 | 6850,6 km² | 286 người/km² |
Tỉnh Khánh Hoà | 57xxx | 65xxxx | 58 | 79 | 1.192.500 | 5.217,7 km² | 229 người/km² |
Tỉnh Phú Yên | 56xxx | 62xxxx | 57 | 78 | 883.200 | 5.060,5 km² | 175 người/km² |
Tỉnh Quảng Nam | 51xxx - 52xxx | 56xxxx | 235 | 92 | 1.505.000 | 10.438,4 km² | 144 người/km² |
Tỉnh Quảng Ngãi | 53xxx - 54xxx | 57xxxx | 55 | 76 | 1.221.600 | 5.153,0 km² | 237 người/km² |