Danh mục
Huyện Bắc Trà My
Huyện Bắc Trà My là huyện miền núi được tách ra cùng với huyện Nam Trà My từ huyện Trà My (cũ) của tỉnh Quảng Nam, cách trung tâm tỉnh lỵ – Thành phố Tam Kỳ 50km về phía Tây, cách Thành phố Đà Nẵng về phía Tây Nam 120km.
Phía Bắc giáp các huyện Tiên Phước và Hiệp Đức. Tây Bắc giáp huyện Phước Sơn. Tây Nam và Nam giáp huyện Nam Trà My. Nam và Đông Nam giáp tỉnh Quảng Ngãi. Đông giáp huyện Núi Thành.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Bắc Trà My |
||
Bản đồ Huyện Bắc Trà My |
Bắc Trà My không chỉ là địa phương nổi tiếng bởi đặc sản quế Trà My và sâm Ngọc Linh, mà sự ưu đãi của thiên nhiên còn tạo ra cho Bắc Trà My nhiều thắng cảnh hấp dẫn, say đắm lòng người như núi Hòn Bà sừng sững chìm trong mây trắng mỗi lúc bình minh; thác Năm Tầng nước tung trắng xóa, khu di tích Nước Oa với vườn cam Chu Huy Mân,… Bên cạnh đó, sự hoang sơ, hiểm trở của địa hình đồi núi cùng sự hồn hậu của đồng bào các dân tộc nơi đây cũng là vẻ đẹp hấp dẫn khách phương xa dừng chân ghé thăm.
. |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Bắc Trà My |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Trà My | 9 | |||
Xã Trà Bui | 6 | |||
Xã Trà Đốc | 5 | |||
Xã Trà Đông | 7 | |||
Xã Trà Dương | 6 | |||
Xã Trà Giác | 7 | |||
Xã Trà Giang | 6 | |||
Xã Trà Giáp | 4 | |||
Xã Trà Ka | 4 | |||
Xã Trà Kót | 7 | |||
Xã Trà Nú | 4 | |||
Xã Trà Sơn | 5 | |||
Xã Trà Tân | 7 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Quảng Nam |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Hội An | 513xx | 205 | 89.716 | 61,5 | 1.459 |
Thành phố Tam Kỳ | 511xx | 308 | 107.924 | 92,6 | 1.165 |
Huyện Bắc Trà My | 525xx | 77 | 38.218 | 825,5 | 46 |
Huyện Đại Lộc | 516xx | 159 | 145.935 | 587,1 | 249 |
Thị xã Điện Bàn | 514xx | 188 | 197.830 | 214,7 | 921 |
Huyện Đông Giang | 517xx | 95 | 23.428 | 812,6 | 29 |
Huyện Duy Xuyên | 515xx | 94 | 120.948 | 299,1 | 404 |
Huyện Hiệp Đức | 522xx | 70 | 38.001 | 494,2 | 77 |
Huyện Nam Giang | 519xx | 65 | 22.990 | 1.842,8867 | 12 |
Huyện Nam Trà My | 524xx | 44 | 25.464 | 825,5 | 31 |
Huyện Nông Sơn | 520xx | 32 | 31.470 | 455,9 | 69 |
Huyện Núi Thành | 528xx | 139 | 137.481 | 534 | 257 |
Huyện Phú Ninh | 527xx | 87 | 84.863 | 251,47 | 337 |
Huyện Phước Sơn | 523xx | 66 | 22.586 | 1.141,3 | 20 |
Huyện Quế Sơn | 521xx | 109 | 82.216 | 250,8 | 328 |
Huyện Tây Giang | 518xx | 70 | 16.534 | 903 | 18 |
Huyện Thăng Bình | 512xx | 131 | 176.783 | 385,6 | 458 |
Huyện Tiên Phước | 526xx | 108 | 68.877 | 454,4 | 152 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nam Trung Bộ |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Đà Nẵng | 50xxx | 55xxxx | 236 | 43 | 1.046.876 | 1.285,4 km² | 892 người/km² |
Tỉnh Bình Định | 55xxx | 59xxxx | 56 | 77 | 1.962.266 | 6850,6 km² | 286 người/km² |
Tỉnh Khánh Hoà | 57xxx | 65xxxx | 58 | 79 | 1.192.500 | 5.217,7 km² | 229 người/km² |
Tỉnh Phú Yên | 56xxx | 62xxxx | 57 | 78 | 883.200 | 5.060,5 km² | 175 người/km² |
Tỉnh Quảng Nam | 51xxx - 52xxx | 56xxxx | 235 | 92 | 1.505.000 | 10.438,4 km² | 144 người/km² |
Tỉnh Quảng Ngãi | 53xxx - 54xxx | 57xxxx | 55 | 76 | 1.221.600 | 5.153,0 km² | 237 người/km² |