Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Huyện Gò Công Tây – Tiền Giang

Huyện Gò Công Tây

Huyện Gò Công Tây nằm ở phía Đông của tỉnh Tiền Giang; Bắc giáp sông Tra – một nhánh của sông Vàm Cỏ, ngăn cách với huyện Châu Thành của tỉnh Long An; Nam giáp sông Cửa Tiểu, ngăn cách với huyện Tân Phú Đông cùng tỉnh; Tây giáp huyện Chợ Gạo cùng tỉnh; Đông giáp huyện Gò Công Đông và thị xã Gò Công. Về hành chánh, huyện bao gồm thị trấn Vĩnh Bình và 12 xã: Yên Luông, Thành Công, Đồng Sơn, Bình Phú, Long Vĩnh, Bình Nhì, Thạnh Trị, Đồng Thạnh, Bình Tân, Thạnh Nhựt, Vĩnh Hựu, Long Bình.

Sưu Tầm

Tổng quan Huyện Gò Công Tây

Bản đồ Huyện Gò Công Tây

Huyện Gò Công Tây, có lịch sử hình thành gắn liền với huyện Gò Công Đông và thị xã Gò Công. Từ cuối thế kỷ XVII, đã có nhiều nhóm di dân từ miền Trung đến khai phá rồi hình thành các cụm dân cư trên các giồng đất cát: giồng Nâu, giồng Chùa, giồng Lãnh, giồng Bà Lẫy, giồng Đình, giồng Tháp, giồng Bà Canh, giồng Lức… Họ sống bằng nghề trồng trọt và chăn nuôi. Năm 1698, khi Nguyễn Hữu Cảnh vâng lệnh chúa Nguyễn vào kinh lược vùng đất phương Nam và tổ chức các đơn vị hành chính, vùng đất này thuộc quận Tân Bình, dinh Phiên Trấn.

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Gò Công Tây

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Vĩnh Bình7
Xã Bình Nhì3
Xã Bình Phú4
Xã Bình Tân5
Xã Đồng Sơn4
Xã Đồng Thạnh6
Xã Long Bình8
Xã Long Vĩnh6
Xã Thành Công5
Xã Thạnh Nhựt5
Xã Thạnh Trị8
Xã Vĩnh Hựu5
Xã Yên Luông4

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Tiền Giang

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Mỹ Tho
841xx516
181.36781,52.225
Thị xã Gò Công
8430x - 8438x124
94.367102925
Huyện Cái Bè
849xx125
186.583 256729
Huyện Cai Lậy
8480x - 8484x227
123.775 140,2883
Huyện Châu Thành
846xx137
259.408229,91.128
Huyện Chợ Gạo
845xx135
182.177229,4794
Huyện Gò Công Đông
8435x - 8439x106
143.418 267,6816536
Huyện Gò Công Tây
844xx70
124.889180,2693
Huyện Tân Phú Đông
842xx35
40.430202,1200
Huyện Tân Phước
847xx60
56.417333,2169
Thị xã Cai Lậy8485x - 8489x

 (*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định  , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này  số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Cần Thơ94xxx90xxxx292651.603.5431.409,0 km²1138 người/km²
Tỉnh An Giang90xxx88xxxx296672.155.3003.536,7 km²609 người/km²
Tỉnh Bạc Liêu97xxx96xxxx29194876.8002.526 km²355 người/km²
Tỉnh Bến Tre86xxx93xxxx75711.262.0002359,5 km²535 người/km²
Tỉnh Cà Mau98xxx97xxxx290691.219.9005.294,9 km²230 người/km²
Tỉnh Đồng Tháp81xxx81xxxx67661.680.3003.378,8 km²497 người/km²
Tỉnh Hậu Giang95xxx91xxxx29395773.8001.602,4 km²483 người/km²
Tỉnh Kiên Giang91xxx - 92xxx92xxxx297681.738.8006.348,5 km²274 người/km²
Tỉnh Long An82xxx - 83xxx85xxxx72621.469.9004491,9km²327 người/km²
Tỉnh Sóc Trăng6xxx95xxxx299831.308.3003.311,6 km²395 người/km²
Tỉnh Tiền Giang84xxx86xxxx73631.703.4002508,6 km²679 người/km²
Tỉnh Trà Vinh87xxx94xxxx294841.012.6002.341,2 km²433 người/km²
Tỉnh Vĩnh Long85xxx89xxxx70641.092.7301.475 km²740 người/km²

 

Exit mobile version