Danh mục
Thành phố Mỹ Tho
Thành phố Mỹ Tho tỉnh lỵ của tỉnh Tiền Giang, nằm ở bờ Bắc hạ lưu sông Tiền; Đông và Bắc giáp huyện Chợ Gạo; Tây giáp huyện Châu Thành; Nam giáp sông Tiền, ngăn cách với tỉnh Bến Tre. Về hành chánh, thành phố bao gồm 11 phường là: phường 1, phường 2, phường 3, phường 4, phường 5, phường 6, phường 7, phường 8, phường 9, phường 10, phường Tân Long và 6 xã là: Phước Thạnh, Trung An, Thới Sơn, Đạo Thạnh, Tân Mỹ Chánh, Mỹ Phong.
Sưu Tầm
Tổng quan Thành phố Mỹ Tho |
||
Bản đồ Thành phố Mỹ Tho |
Thành phố Mỹ Tho có sông Tiền và quốc lộ 1 A chạy qua, có quốc lộ 60 đi Bến Tre qua cầu Rạch Miễu, quốc lộ 50 đi Chợ Gạo – Gò Công – đến Long An và thành phố Hồ Chí Minh, có đường cao tốc dành riêng cho xe ô tô từ Trung Lương đi thành phố Hồ Chí Minh. Thành phố cũng là đầu mối của hệ thống tỉnh lộ đi các huyện thị trong tỉnh như: tỉnh lộ 24 đi thị xã Gò Công, tỉnh lộ 28 chạy dọc sông Tiền lên Cai Lậy – Cái Bè. Từ thành phố Mỹ Tho có thể đi dễ dàng bằng đường thủy hay đường bộ lên thành phố Hồ Chí Minh hoặc xuống các tỉnh Đồng bằng Sông Cửu Long, hay sang thủ đô Phnôm Pênh (Campuchia). |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Mỹ Tho |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Phường 1 | 62 | |||
Phường 10 | 6 | |||
Phường 2 | 65 | |||
Phường 3 | 21 | |||
Phường 4 | 69 | |||
Phường 5 | 35 | |||
Phường 6 | 56 | |||
Phường 7 | 86 | |||
Phường 8 | 63 | |||
Phường 9 | 6 | |||
Phường Tân Long | 4 | |||
Xã Đạo Thạnh | 8 | |||
Xã Mỹ Phong | 8 | |||
Xã Phước Thạnh | 6 | |||
Xã Tân Mỹ Chánh | 6 | |||
Xã Thới Sơn | 4 | |||
Xã Trung An | 11 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Tiền Giang |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Mỹ Tho | 841xx | 516 | 181.367 | 81,5 | 2.225 |
Thị xã Gò Công | 8430x - 8438x | 124 | 94.367 | 102 | 925 |
Huyện Cái Bè | 849xx | 125 | 186.583 | 256 | 729 |
Huyện Cai Lậy | 8480x - 8484x | 227 | 123.775 | 140,2 | 883 |
Huyện Châu Thành | 846xx | 137 | 259.408 | 229,9 | 1.128 |
Huyện Chợ Gạo | 845xx | 135 | 182.177 | 229,4 | 794 |
Huyện Gò Công Đông | 8435x - 8439x | 106 | 143.418 | 267,6816 | 536 |
Huyện Gò Công Tây | 844xx | 70 | 124.889 | 180,2 | 693 |
Huyện Tân Phú Đông | 842xx | 35 | 40.430 | 202,1 | 200 |
Huyện Tân Phước | 847xx | 60 | 56.417 | 333,2 | 169 |
Thị xã Cai Lậy | 8485x - 8489x |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Cần Thơ | 94xxx | 90xxxx | 292 | 65 | 1.603.543 | 1.409,0 km² | 1138 người/km² |
Tỉnh An Giang | 90xxx | 88xxxx | 296 | 67 | 2.155.300 | 3.536,7 km² | 609 người/km² |
Tỉnh Bạc Liêu | 97xxx | 96xxxx | 291 | 94 | 876.800 | 2.526 km² | 355 người/km² |
Tỉnh Bến Tre | 86xxx | 93xxxx | 75 | 71 | 1.262.000 | 2359,5 km² | 535 người/km² |
Tỉnh Cà Mau | 98xxx | 97xxxx | 290 | 69 | 1.219.900 | 5.294,9 km² | 230 người/km² |
Tỉnh Đồng Tháp | 81xxx | 81xxxx | 67 | 66 | 1.680.300 | 3.378,8 km² | 497 người/km² |
Tỉnh Hậu Giang | 95xxx | 91xxxx | 293 | 95 | 773.800 | 1.602,4 km² | 483 người/km² |
Tỉnh Kiên Giang | 91xxx - 92xxx | 92xxxx | 297 | 68 | 1.738.800 | 6.348,5 km² | 274 người/km² |
Tỉnh Long An | 82xxx - 83xxx | 85xxxx | 72 | 62 | 1.469.900 | 4491,9km² | 327 người/km² |
Tỉnh Sóc Trăng | 6xxx | 95xxxx | 299 | 83 | 1.308.300 | 3.311,6 km² | 395 người/km² |
Tỉnh Tiền Giang | 84xxx | 86xxxx | 73 | 63 | 1.703.400 | 2508,6 km² | 679 người/km² |
Tỉnh Trà Vinh | 87xxx | 94xxxx | 294 | 84 | 1.012.600 | 2.341,2 km² | 433 người/km² |
Tỉnh Vĩnh Long | 85xxx | 89xxxx | 70 | 64 | 1.092.730 | 1.475 km² | 740 người/km² |