Danh mục
Huyện Chợ Gạo
Huyện Chợ Gạo nằm ở khu vực trung tâm của tỉnh Tiền Giang; Bắc giáp thành phố Tân An và huyện Châu Thành của tỉnh Long An; Nam giáp sông Tiền, ngăn cách với huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre; Tây giáp huyện Châu Thành và thành phố Mỹ Tho; Đông giáp huyện Gò Công Tây cùng tỉnh. Về hành chánh, huyện có 19 đơn vị trực thuộc, bao gồm: thị trấn Chợ Gạo và các xã: Quơn Long, Bình Phục Nhứt, Bình Phan, An Thạnh Thủy, Bình Ninh, Hoà Định, Xuân Đông, Long Bình Điền, Song Bình, Đăng Hưng Phước, Tân Thuận Bình, Thanh Bình, Lương Hoà Lạc, Phú Kiết, Mỹ Tịnh An, Tân Bình Thạnh, Trung Hoà, Hoà Tịnh.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Chợ Gạo |
||
Bản đồ Huyện Chợ Gạo |
Sở dĩ có tên gọi Chợ Gạo, vì vùng đất này xưa là trung tâm mua bán gạo lớn trong vùng. Chợ Gạo là một ngôi chợ do ông Trần Văn Nguyệt thành lập vào thời Cảnh Hưng để làm nơi trao đổi, mua bán gạo. Cảnh quan thiên nhiên của Chợ Gạo rất thích hợp với việc phát triển du lịch sinh thái. Huyện có di tích mộ Thủ Khoa Huân ở xã Hoà Tịnh; di chỉ Gò Thành ở xã Tân Thuận Bình; giồng Bà Phúc ở xã Song Bình; chùa Bà Kết ở xã Bình Phan, di tích Trường Sơn A ở xã Lương Hoà Lạc; và các ngôi đình như Bình Đăng, Phú Kiết, An Lạc… |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Chợ Gạo |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Chợ Gạo | 3 | |||
Xã An Thạnh Thuỷ | 10 | |||
Xã Bình Ninh | 12 | |||
Xã Bình Phan | 6 | |||
Xã Bình Phục Nhứt | 7 | |||
Xã Đăng Hưng Phước | 9 | |||
Xã Hoà Định | 7 | |||
Xã Hoà Tịnh | 4 | |||
Xã Long Bình Điền | 9 | |||
Xã Lương Hoà Lạc | 5 | |||
Xã Mỹ Tịnh An | 8 | |||
Xã Phú Kiết | 9 | |||
Xã Quơn Long | 8 | |||
Xã Song Bình | 7 | |||
Xã Tân Bình Thạnh | 4 | |||
Xã Tân Thuận Bình | 10 | |||
Xã Thanh Bình | 6 | |||
Xã Trung Hoà | 5 | |||
Xã Xuân Đông | 6 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Tiền Giang |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Mỹ Tho | 841xx | 516 | 181.367 | 81,5 | 2.225 |
Thị xã Gò Công | 8430x - 8438x | 124 | 94.367 | 102 | 925 |
Huyện Cái Bè | 849xx | 125 | 186.583 | 256 | 729 |
Huyện Cai Lậy | 8480x - 8484x | 227 | 123.775 | 140,2 | 883 |
Huyện Châu Thành | 846xx | 137 | 259.408 | 229,9 | 1.128 |
Huyện Chợ Gạo | 845xx | 135 | 182.177 | 229,4 | 794 |
Huyện Gò Công Đông | 8435x - 8439x | 106 | 143.418 | 267,6816 | 536 |
Huyện Gò Công Tây | 844xx | 70 | 124.889 | 180,2 | 693 |
Huyện Tân Phú Đông | 842xx | 35 | 40.430 | 202,1 | 200 |
Huyện Tân Phước | 847xx | 60 | 56.417 | 333,2 | 169 |
Thị xã Cai Lậy | 8485x - 8489x |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Cần Thơ | 94xxx | 90xxxx | 292 | 65 | 1.603.543 | 1.409,0 km² | 1138 người/km² |
Tỉnh An Giang | 90xxx | 88xxxx | 296 | 67 | 2.155.300 | 3.536,7 km² | 609 người/km² |
Tỉnh Bạc Liêu | 97xxx | 96xxxx | 291 | 94 | 876.800 | 2.526 km² | 355 người/km² |
Tỉnh Bến Tre | 86xxx | 93xxxx | 75 | 71 | 1.262.000 | 2359,5 km² | 535 người/km² |
Tỉnh Cà Mau | 98xxx | 97xxxx | 290 | 69 | 1.219.900 | 5.294,9 km² | 230 người/km² |
Tỉnh Đồng Tháp | 81xxx | 81xxxx | 67 | 66 | 1.680.300 | 3.378,8 km² | 497 người/km² |
Tỉnh Hậu Giang | 95xxx | 91xxxx | 293 | 95 | 773.800 | 1.602,4 km² | 483 người/km² |
Tỉnh Kiên Giang | 91xxx - 92xxx | 92xxxx | 297 | 68 | 1.738.800 | 6.348,5 km² | 274 người/km² |
Tỉnh Long An | 82xxx - 83xxx | 85xxxx | 72 | 62 | 1.469.900 | 4491,9km² | 327 người/km² |
Tỉnh Sóc Trăng | 6xxx | 95xxxx | 299 | 83 | 1.308.300 | 3.311,6 km² | 395 người/km² |
Tỉnh Tiền Giang | 84xxx | 86xxxx | 73 | 63 | 1.703.400 | 2508,6 km² | 679 người/km² |
Tỉnh Trà Vinh | 87xxx | 94xxxx | 294 | 84 | 1.012.600 | 2.341,2 km² | 433 người/km² |
Tỉnh Vĩnh Long | 85xxx | 89xxxx | 70 | 64 | 1.092.730 | 1.475 km² | 740 người/km² |