Danh mục
Huyện Hiệp Đức
Huyện Hiệp Đức được quyết định thành lập vào tháng 12 năm 1985, thuộc tỉnh Quảng Nam.
Huyện nằm cách thành phố Tam Kỳ 40 km về phía Tây, cách thành phố Đà Nẵng 50 km về phía Nam; có Quốc lộ 14E đi qua và cách Quốc lộ 1A khoảng 35 km về phía Tây.
Phía Đông giáp huyện Thăng Bình. Phía Tây giáp huyện Phước Sơn. Phía Nam giáp huyện Tiên Phước và Bắc Trà My. Phía Bắc giáp huyện Quế Sơn.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Hiệp Đức |
||
Bản đồ Huyện Hiệp Đức |
Hiệp Đức có hồ Việt An là công trình thuỷ lợi lớn trên địa bàn huyện được xây dựng từ năm 2000, diện tích mặt nước rộng khoảng 182ha, cảnh quan môi trường sạch, đẹp cùng hệ động thực vật phong phú. Đến hồ Việt An, du khách không chỉ tận hưởng không khí mát lạnh phả lên từ mặt hồ mà còn được nghe các điệu lý, các làn điệu dân ca khu V, thưởng thức những món ăn dân dã của địa phương. Hiệp Đức còn nổi tiếng bởi dòng Suối Cái mát lành, tĩnh lặng chảy giữa đại ngàn; hay vẻ đẹp kỳ vĩ của Hòn Kẽm Đá Dừng. |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Hiệp Đức |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Tân An | 5 | |||
Xã Bình Lâm | 10 | |||
Xã Bình Sơn | 5 | |||
Xã Hiệp Hoà | 5 | |||
Xã Hiệp Thuận | 4 | |||
Xã Phước Gia | 5 | |||
Xã Phước Trà | 6 | |||
Xã Quế Bình | 4 | |||
Xã Quế Lưu | 5 | |||
Xã Quế Thọ | 10 | |||
Xã Sông Trà | 6 | |||
Xã Thăng Phước | 5 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Quảng Nam |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Hội An | 513xx | 205 | 89.716 | 61,5 | 1.459 |
Thành phố Tam Kỳ | 511xx | 308 | 107.924 | 92,6 | 1.165 |
Huyện Bắc Trà My | 525xx | 77 | 38.218 | 825,5 | 46 |
Huyện Đại Lộc | 516xx | 159 | 145.935 | 587,1 | 249 |
Thị xã Điện Bàn | 514xx | 188 | 197.830 | 214,7 | 921 |
Huyện Đông Giang | 517xx | 95 | 23.428 | 812,6 | 29 |
Huyện Duy Xuyên | 515xx | 94 | 120.948 | 299,1 | 404 |
Huyện Hiệp Đức | 522xx | 70 | 38.001 | 494,2 | 77 |
Huyện Nam Giang | 519xx | 65 | 22.990 | 1.842,8867 | 12 |
Huyện Nam Trà My | 524xx | 44 | 25.464 | 825,5 | 31 |
Huyện Nông Sơn | 520xx | 32 | 31.470 | 455,9 | 69 |
Huyện Núi Thành | 528xx | 139 | 137.481 | 534 | 257 |
Huyện Phú Ninh | 527xx | 87 | 84.863 | 251,47 | 337 |
Huyện Phước Sơn | 523xx | 66 | 22.586 | 1.141,3 | 20 |
Huyện Quế Sơn | 521xx | 109 | 82.216 | 250,8 | 328 |
Huyện Tây Giang | 518xx | 70 | 16.534 | 903 | 18 |
Huyện Thăng Bình | 512xx | 131 | 176.783 | 385,6 | 458 |
Huyện Tiên Phước | 526xx | 108 | 68.877 | 454,4 | 152 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nam Trung Bộ |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Đà Nẵng | 50xxx | 55xxxx | 236 | 43 | 1.046.876 | 1.285,4 km² | 892 người/km² |
Tỉnh Bình Định | 55xxx | 59xxxx | 56 | 77 | 1.962.266 | 6850,6 km² | 286 người/km² |
Tỉnh Khánh Hoà | 57xxx | 65xxxx | 58 | 79 | 1.192.500 | 5.217,7 km² | 229 người/km² |
Tỉnh Phú Yên | 56xxx | 62xxxx | 57 | 78 | 883.200 | 5.060,5 km² | 175 người/km² |
Tỉnh Quảng Nam | 51xxx - 52xxx | 56xxxx | 235 | 92 | 1.505.000 | 10.438,4 km² | 144 người/km² |
Tỉnh Quảng Ngãi | 53xxx - 54xxx | 57xxxx | 55 | 76 | 1.221.600 | 5.153,0 km² | 237 người/km² |