Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Huyện Lương Tài – Bắc Ninh

Danh mục

Huyện Lương Tài

Huyện Lương Tài là huyện ở phía Nam của tỉnh Bắc Ninh. Bắc giáp huyện Gia Bình. Nam giáp huyện Cẩm Giàng của tỉnh Hải Dương. Tây giáp huyện Thuận Thành. Đông giáp sông Thái Bình, ngăn cách với huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương.

Sưu Tầm

Tổng quan Huyện Lương Tài

Bản đồ Huyện Lương Tài

Đời thuộc Minh là huyện Thương Tài thuộc châu Gia Lâm, phủ Bắc Giang. Hậu Lê là Thiên Tài, rồi lại đổi là Lương Tài thuộc trấn Kinh Bắc. Minh Mạng đổi thuộc tỉnh Bắc Ninh. Năm 1950, hợp nhất với huyện Gia Bình thành huyện Gia Lương. Năm 1999, huyện Gia Lương lại tách thành hai huyện Gia Bình và Lương Tài như ngày nay. Từ đời Lê về trước có 55 người đỗ đại khoa. Quê Nguyễn Quốc Đông, Nguyễn Thị Kim, Vũ Giới, Hoàng Sĩ Khải, Võ Trinh, Nguyễn Bạt Tụng.

.

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Lương Tài

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Thứa9
Xã An Thịnh7
Xã Bình Định5
Xã Lai Hạ4
Xã Lâm Thao6
Xã Minh Tân5
Xã Mỹ Hương3
Xã Phú Hoà14
Xã Phú Lương6
Xã Quảng Phú6
Xã Tân Lãng8
Xã Trung Chính18
Xã Trung Kênh9
Xã Trừng Xá5

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc  tỉnh Bắc Ninh

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Bắc Ninh
161xx229272.63482,63.301
Huyện Gia Bình
167xx8792.269 107,9855
Huyện Lương Tài
166xx10596.326105,7911
Huyện Quế Võ
168xx118135.938149,1912
Huyện Thuận Thành
165xx128144.536117,91.226
Huyện Tiên Du
164xx73124.39696,2 1.293
Huyện Từ Sơn
163xx89140.04061,32.285
Huyện Yên Phong
162xx75126.66095,21.330

 

 (*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định  , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này  số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hà Nội10xxx - 14xxx10429,30,31
32,33,(40)
7.588.150 3.328,9 km²2.279 người/km²
Thành phố Hải Phòng04xxx - 05xxx18xxxx22515, 16 2.103.500 1.527,4 km²1.377 người/km²
Tỉnh Bắc Ninh16xxx22xxxx22299 1.214.000 822,7 km²1.545 người/km²
Tỉnh Hải Dương03xxx17xxxx32034 2.463.890 1656,0 km²1488 người/km²
Tỉnh Hà Nam18xxx40xxxx22690794.300 860,5 km²923 người/km²
Tỉnh Hưng Yên17xxx16xxxx22189 1.380.000 926,0 km²1.476 người/km²
Tỉnh Nam Định07xxx42xxxx22818 1.839.900 1.652,6 km²1.113 người/km²
Tỉnh Ninh Bình08xxx43xxxx22935 927.000 1.378,1 km²673 người/km²
Tỉnh Thái Bình06xxx41xxxx22717 1.788.400 1.570,5 km²1.139 người/km²
Tỉnh Vĩnh Phúc15xxx28xxxx211881.029.400 1.238,6 km²831 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng  Vùng Đồng Bằng Sông Hồng 

 

 

Exit mobile version