Danh mục

Thành phố Bắc Ninh

Thành phố Bắc Ninh, tỉnh lỵ, trung tâm hành chính, kinh tế của tỉnh Bắc Ninh nằm ở khu vực phía Bắc của tỉnh. Phía Bắc giáp sông Cầu, ngăn cách với tỉnh Bắc Giang. Phía Nam giáp huyện Tiên Du. Phía Tây giáp huyện Yên Phong. Phía Đông giáp huyện Quế Võ.

Sưu Tầm

Tổng quan Thành phố Bắc Ninh

Bản đồ Thành phố Bắc Ninh

Bắc Ninh được thành lập năm 2006, trên cơ sở nâng cấp và mở rộng thị xã Bắc Ninh. Thành phố Bắc Ninh có địa hình của một vùng đồng bằng châu thổ, nằm ở bờ Nam sông Cầu. Khí hậu nhiệt đới gió mùa, đất đai màu m thuận lợi cho phát triển nông nghiệp. Thành phố cũng là nơi tập trung nhiều nhà máy công nghiệp và là đầu mối giao thông của tỉnh. Quốc lộ 1 và đường sắt Hà Nội Lạng Sơn đi ngang qua địa bàn thành phố. Quốc lộ 18 từ Hà Nội đi Quảng Ninh cũng ngang qua thành phố Bắc Ninh. Ngoài ra còn có tuyến quốc lộ 18 từ Bắc Ninh đi Hưng Yên. 

Thành phố cũng có các di tích lịch sử văn hoá nổi tiếng như: đình Tân An, văn miếu Bắc Ninh, thành cổ Bắc Ninh, đền Bà Chúa Kho….là những địa điểm mà khách du lịch có thể đến thăm.

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Bắc Ninh

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Đại Phúc12
Phường Đáp Cầu14
Phường Hạp Lĩnh5
Phường Kinh Bắc4
Phường Ninh Xá18
Phường Suối Hoa29
Phường Thị Cầu52
Phường Tiền An19
Phường Vạn An4
Phường Vân Dương7
Phường Vệ An11
Phường Võ Cường7
Phường Vũ Ninh11
Xã Hoà Long8
Xã Khắc Niệm8
Xã Khúc Xuyên2
Xã Kim Chân5
Xã Nam Sơn9
Xã Phong Khê4

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc  tỉnh Bắc Ninh

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Bắc Ninh
161xx229272.63482,63.301
Huyện Gia Bình
167xx8792.269107,9855
Huyện Lương Tài
166xx10596.326105,7911
Huyện Quế Võ
168xx118135.938149,1912
Huyện Thuận Thành
165xx128144.536117,91.226
Huyện Tiên Du
164xx73124.39696,21.293
Huyện Từ Sơn
163xx89140.04061,32.285
Huyện Yên Phong
162xx75126.66095,21.330

 

 (*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định  , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này  số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hà Nội10xxx - 14xxx10429,30,31
32,33,(40)
7.588.150 3.328,9 km²2.279 người/km²
Thành phố Hải Phòng04xxx - 05xxx18xxxx22515, 16 2.103.500 1.527,4 km²1.377 người/km²
Tỉnh Bắc Ninh16xxx22xxxx22299 1.214.000 822,7 km²1.545 người/km²
Tỉnh Hải Dương03xxx17xxxx32034 2.463.890 1656,0 km²1488 người/km²
Tỉnh Hà Nam18xxx40xxxx22690794.300 860,5 km²923 người/km²
Tỉnh Hưng Yên17xxx16xxxx22189 1.380.000 926,0 km²1.476 người/km²
Tỉnh Nam Định07xxx42xxxx22818 1.839.900 1.652,6 km²1.113 người/km²
Tỉnh Ninh Bình08xxx43xxxx22935 927.000 1.378,1 km²673 người/km²
Tỉnh Thái Bình06xxx41xxxx22717 1.788.400 1.570,5 km²1.139 người/km²
Tỉnh Vĩnh Phúc15xxx28xxxx211881.029.400 1.238,6 km²831 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng  Vùng Đồng Bằng Sông Hồng 

 

 

New Post