Danh mục
Huyện Nam Trà My
Huyện Nam Trà My là một trong những huyện miền núi cao của tỉnh Quảng Nam, cách tỉnh lỵ thành phố Tam Kỳ gần 100 km về hướng Tây Nam.
Phía Tây giáp huyện Phước Sơn. Phía Bắc giáp huyện Bắc Trà My. Phía Đông giáp huyện Sơn Tây (tỉnh Quảng Ngãi) và huyện Kon Plông (tỉnh Kon Tum). Phía Nam, Tây Nam, Đông Nam giáp các huyện Đắk Glei, Tu Mơ Rông thuộc tỉnh Kon Tum.
Nam Trà My trước đây là một phần của huyện Trà My cũ, thuộc tỉnh Quảng Nam. Ngày 20 tháng 6 năm 2003, Chính phủ ban hành nghị định số 72/2003/NĐ-CP, chia tách huyện Trà My của tỉnh Quảng Nam thành hai huyện Bắc Trà My và Nam Trà My như ngày nay.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Nam Trà My |
||
Bản đồ Huyện Nam Trà My |
Do nằm ở vị trí giáp ranh với vùng núi tỉnh Quảng Ngãi và Kon Tum, nên đường lên Nam Trà My là tuyến du lịch sinh thái đầy tiềm năng với những cánh đồng ruộng bậc thang, đường đèo khúc khuỷu, quanh co, một bên là vách núi sừng sững, một bên là sông Tranh xanh ngắt giữa rừng đại ngàn thâm u, huyền bí,… tất cả tạc nên bức tranh thuỷ mặc hùng vĩ, hoang sơ. Trên những ngọn đồi trập trùng mây núi, ẩn chứa nhiều chuyện thiêng chốn núi rừng, khách phương xa còn được khám phá vẻ đẹp văn hóa đậm đà bản sắc dân tộc cũng như cảm nhận sự hồn hậu, chân phương của những con người cư trú nơi vùng đất Nam Trà My này. . |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Nam Trà My |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Xã Trà Cang | 7 | |||
Xã Trà Don | 3 | |||
Xã Trà Dơn | 6 | |||
Xã Trà Leng | 4 | |||
Xã Trà Linh | 5 | |||
Xã Trà Mai | 3 | |||
Xã Trà Nam | 5 | |||
Xã Trà Tập | 4 | |||
Xã Trà Vân | 3 | |||
Xã Trà Vinh | 4 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Quảng Nam |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Hội An | 513xx | 205 | 89.716 | 61,5 | 1.459 |
Thành phố Tam Kỳ | 511xx | 308 | 107.924 | 92,6 | 1.165 |
Huyện Bắc Trà My | 525xx | 77 | 38.218 | 825,5 | 46 |
Huyện Đại Lộc | 516xx | 159 | 145.935 | 587,1 | 249 |
Thị xã Điện Bàn | 514xx | 188 | 197.830 | 214,7 | 921 |
Huyện Đông Giang | 517xx | 95 | 23.428 | 812,6 | 29 |
Huyện Duy Xuyên | 515xx | 94 | 120.948 | 299,1 | 404 |
Huyện Hiệp Đức | 522xx | 70 | 38.001 | 494,2 | 77 |
Huyện Nam Giang | 519xx | 65 | 22.990 | 1.842,8867 | 12 |
Huyện Nam Trà My | 524xx | 44 | 25.464 | 825,5 | 31 |
Huyện Nông Sơn | 520xx | 32 | 31.470 | 455,9 | 69 |
Huyện Núi Thành | 528xx | 139 | 137.481 | 534 | 257 |
Huyện Phú Ninh | 527xx | 87 | 84.863 | 251,47 | 337 |
Huyện Phước Sơn | 523xx | 66 | 22.586 | 1.141,3 | 20 |
Huyện Quế Sơn | 521xx | 109 | 82.216 | 250,8 | 328 |
Huyện Tây Giang | 518xx | 70 | 16.534 | 903 | 18 |
Huyện Thăng Bình | 512xx | 131 | 176.783 | 385,6 | 458 |
Huyện Tiên Phước | 526xx | 108 | 68.877 | 454,4 | 152 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nam Trung Bộ |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Đà Nẵng | 50xxx | 55xxxx | 236 | 43 | 1.046.876 | 1.285,4 km² | 892 người/km² |
Tỉnh Bình Định | 55xxx | 59xxxx | 56 | 77 | 1.962.266 | 6850,6 km² | 286 người/km² |
Tỉnh Khánh Hoà | 57xxx | 65xxxx | 58 | 79 | 1.192.500 | 5.217,7 km² | 229 người/km² |
Tỉnh Phú Yên | 56xxx | 62xxxx | 57 | 78 | 883.200 | 5.060,5 km² | 175 người/km² |
Tỉnh Quảng Nam | 51xxx - 52xxx | 56xxxx | 235 | 92 | 1.505.000 | 10.438,4 km² | 144 người/km² |
Tỉnh Quảng Ngãi | 53xxx - 54xxx | 57xxxx | 55 | 76 | 1.221.600 | 5.153,0 km² | 237 người/km² |