Danh mục
Huyện Phước Sơn
Huyện Phước Sơn là huyện miền núi cao của tỉnh Quảng Nam, diện tích tự nhiên 114.479,31 ha, nằm trên triền Đông của dãy Trường Sơn và trung độ cả nước. Cách thành phố Tam Kỳ 130 km về hướng Tây, cách thành phố Đà Nẵng 145 km về hướng Tây Nam.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Phước Sơn |
||
Bản đồ Huyện Phước Sơn |
Phước Sơn có nhiều tiềm năng về phát triển du lịch. Là địa phương có đường Hồ Chí Minh đi qua huyện dài gần 60 km và quốc lộ 14 E qua huyện dài 27km. Thị trấn Khâm Đức nằm ở vị trí trung tâm từ các tỉnh Bắc Tây Nguyên đi qua các thành phố Đà Nẵng, Tam Kỳ, Hội An. Trên địa bàn huyện Phước Sơn có nhiều di tích lịch sử như đường Hồ Chí Minh huyền thoại, đường Đông Trường Sơn, chiến thắng Khâm Đức, Ngok Ta Vat… Cùng với các di tích lịch sử, các hoạt động lễ hội cồng chiêng, đâm trâu của người Bh’Noong và các thắng cảnh thiên nhiên như các khu rừng nguyên sinh, khu bảo tồn thiên nhiên Sông Thanh, thác Nước, khu lòng hồ thủy điện Đăk Mi và các điều kiện phục vụ dịch vụ khách sạn, nhà nghỉ, nhà hàng tạo nên hướng phát triển du lịch đầy hấp dẫn cho huyện Phước Sơn.
. |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Phước Sơn |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Khâm Đức | 8 | |||
Xã Phước Chánh | 7 | |||
Xã Phước Công | 4 | |||
Xã Phước Đức | 5 | |||
Xã Phước Hiệp | 8 | |||
Xã Phước Hoà | 3 | |||
Xã Phước Kim | 6 | |||
Xã Phước Lộc | 6 | |||
Xã Phước Mỹ | 5 | |||
Xã Phước Năng | 5 | |||
Xã Phước Thành | 6 | |||
Xã Phước Xuân | 3 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Quảng Nam |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Hội An | 513xx | 205 | 89.716 | 61,5 | 1.459 |
Thành phố Tam Kỳ | 511xx | 308 | 107.924 | 92,6 | 1.165 |
Huyện Bắc Trà My | 525xx | 77 | 38.218 | 825,5 | 46 |
Huyện Đại Lộc | 516xx | 159 | 145.935 | 587,1 | 249 |
Thị xã Điện Bàn | 514xx | 188 | 197.830 | 214,7 | 921 |
Huyện Đông Giang | 517xx | 95 | 23.428 | 812,6 | 29 |
Huyện Duy Xuyên | 515xx | 94 | 120.948 | 299,1 | 404 |
Huyện Hiệp Đức | 522xx | 70 | 38.001 | 494,2 | 77 |
Huyện Nam Giang | 519xx | 65 | 22.990 | 1.842,8867 | 12 |
Huyện Nam Trà My | 524xx | 44 | 25.464 | 825,5 | 31 |
Huyện Nông Sơn | 520xx | 32 | 31.470 | 455,9 | 69 |
Huyện Núi Thành | 528xx | 139 | 137.481 | 534 | 257 |
Huyện Phú Ninh | 527xx | 87 | 84.863 | 251,47 | 337 |
Huyện Phước Sơn | 523xx | 66 | 22.586 | 1.141,3 | 20 |
Huyện Quế Sơn | 521xx | 109 | 82.216 | 250,8 | 328 |
Huyện Tây Giang | 518xx | 70 | 16.534 | 903 | 18 |
Huyện Thăng Bình | 512xx | 131 | 176.783 | 385,6 | 458 |
Huyện Tiên Phước | 526xx | 108 | 68.877 | 454,4 | 152 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nam Trung Bộ |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Đà Nẵng | 50xxx | 55xxxx | 236 | 43 | 1.046.876 | 1.285,4 km² | 892 người/km² |
Tỉnh Bình Định | 55xxx | 59xxxx | 56 | 77 | 1.962.266 | 6850,6 km² | 286 người/km² |
Tỉnh Khánh Hoà | 57xxx | 65xxxx | 58 | 79 | 1.192.500 | 5.217,7 km² | 229 người/km² |
Tỉnh Phú Yên | 56xxx | 62xxxx | 57 | 78 | 883.200 | 5.060,5 km² | 175 người/km² |
Tỉnh Quảng Nam | 51xxx - 52xxx | 56xxxx | 235 | 92 | 1.505.000 | 10.438,4 km² | 144 người/km² |
Tỉnh Quảng Ngãi | 53xxx - 54xxx | 57xxxx | 55 | 76 | 1.221.600 | 5.153,0 km² | 237 người/km² |