Danh mục
Huyện Tân Hiệp
Huyện Tân Hiệp là huyện của tỉnh Kiên Giang; Bắc giáp huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang; Nam giáp huyện Giồng Riềng; Đông giáp huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ; Tây giáp huyện Hòn Đất, thành phố Rạch Giá và huyện Châu Thành theo thứ tự từ Bắc xuống Nam. Về hành chính, huyện bao gồm thị trấn Tân Hiệp và 9 xã là: Tân Thành, Tân Hội, Tân An, Tân Hiệp B, Tân Hiệp, Thạnh Đông, Thạnh Đông A, Thạnh Đông B, Thạnh Trị.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Tân Hiệp |
||
Bản đồ Huyện Tân Hiệp |
Huyện Tân Hiệp là nơi duy nhất ở đồng bằng Sông Cửu Long có đền thờ Quốc tổ Hùng Vương. Đền tọa lạc tại ấp Đông Bình, thị trấn Tân Hiệp, do những người dân từ miền Bắc di cư vào Nam xây dựng năm 1957. Hàng năm đến ngày 10-03 âm lịch, những người dân quanh vùng dù đi đâu xa vẫn về bái vong linh tổ tiên. Năm 2005, đền đã được công nhận là di tích lịch sử văn hoá quốc gia. Chính quyền địa phương có kế hoạch đầu tư trên 3 tỷ đồng nhằm tôn tạo, mở rộng diện tích ngôi đền từ 2.000m2 hiện có lên trên 10.000m2 vào năm 2006. |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Tân Hiệp |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Tân Hiệp | 9 | |||
Xã Tân An | 5 | |||
Xã Tân Hiệp A | 6 | |||
Xã Tân Hiệp B | 6 | |||
Xã Tân Hoà | 4 | |||
Xã Tân Hội | 9 | |||
Xã Tân Thành | 6 | |||
Xã Thạnh Đông | 9 | |||
Xã Thạnh Đông A | 7 | |||
Xã Thạnh Đông B | 4 | |||
Xã Thạnh Trị | 7 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Kiên Giang |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Rạch Giá | 911xx | 235 | 226.316 | 103,6 | 2.184 |
Thị xã Hà Tiên | 915xx | 88 | 44.721 | 98,9 | 452 |
Huyện An Biên | 918xx | 74 | 122.068 | 400,3 | 305 |
Huyện An Minh | 919xx | 74 | 115.062 | 590,6 | 195 |
Huyện Châu Thành | 917xx | 64 | 148.313 | 285,4 | 520 |
Huyện Giang Thành | 914xx | 25 | 28.910 | 407,44 | 71 |
Huyện Giồng Riềng | 923xx | 123 | 211.496 | 639,2 | 331 |
Huyện Gò Quao | 922xx | 96 | 138.547 | 439,5 | 315 |
Huyện Hòn Đất | 913xx | 84 | 166.860 | 1.046,7 | 159 |
Huyện Kiên Hải | 924xx | 14 | 20.807 | 26,2 | 794 |
Huyện Kiên Lương | 916xx | 42 | 74.750 | 472,9 | 158 |
Huyện Phú Quốc | 925xx | 71 | 91.241 | 589,4 | 155 |
Huyện Tân Hiệp | 912xx | 72 | 142.405 | 419,3 | 339 |
Huyện U Minh Thượng | 920xx | 53 | 67.764 | 432,7 | 156 |
Huyện Vĩnh Thuận | 921xx | 54 | 89.798 | 394,8 | 227 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Cần Thơ | 94xxx | 90xxxx | 292 | 65 | 1.603.543 | 1.409,0 km² | 1138 người/km² |
Tỉnh An Giang | 90xxx | 88xxxx | 296 | 67 | 2.155.300 | 3.536,7 km² | 609 người/km² |
Tỉnh Bạc Liêu | 97xxx | 96xxxx | 291 | 94 | 876.800 | 2.526 km² | 355 người/km² |
Tỉnh Bến Tre | 86xxx | 93xxxx | 75 | 71 | 1.262.000 | 2359,5 km² | 535 người/km² |
Tỉnh Cà Mau | 98xxx | 97xxxx | 290 | 69 | 1.219.900 | 5.294,9 km² | 230 người/km² |
Tỉnh Đồng Tháp | 81xxx | 81xxxx | 67 | 66 | 1.680.300 | 3.378,8 km² | 497 người/km² |
Tỉnh Hậu Giang | 95xxx | 91xxxx | 293 | 95 | 773.800 | 1.602,4 km² | 483 người/km² |
Tỉnh Kiên Giang | 91xxx - 92xxx | 92xxxx | 297 | 68 | 1.738.800 | 6.348,5 km² | 274 người/km² |
Tỉnh Long An | 82xxx - 83xxx | 85xxxx | 72 | 62 | 1.469.900 | 4491,9km² | 327 người/km² |
Tỉnh Sóc Trăng | 6xxx | 95xxxx | 299 | 83 | 1.308.300 | 3.311,6 km² | 395 người/km² |
Tỉnh Tiền Giang | 84xxx | 86xxxx | 73 | 63 | 1.703.400 | 2508,6 km² | 679 người/km² |
Tỉnh Trà Vinh | 87xxx | 94xxxx | 294 | 84 | 1.012.600 | 2.341,2 km² | 433 người/km² |
Tỉnh Vĩnh Long | 85xxx | 89xxxx | 70 | 64 | 1.092.730 | 1.475 km² | 740 người/km² |