Huyện Giang Thành

Huyện Giang Thành là một huyện tại tỉnh Kiên Giang (trước đó là tỉnh Rạch Giá), Việt Nam. Huyện được thành lập theo Nghị quyết số 29/NQ-CP ngày 29/6/2009 của Chính phủ Việt Nam . Huyện Giang Thành có diện tích 407,443 km² và dân số 28.910 người với 6.172 hộ. Huyện được lập trên cơ sở tách 5 xã của huyện Kiên Lương. Huyện Giang Thành có biên giới với Campuchia về phía tây, có cửa khẩu Giang Thành.

Sưu Tầm

Tổng quan Huyện Giang Thành

Bản đồ Huyện Giang Thành

Huyện Giang Thành có 5 đơn vị hành chính cấp xã là Phú Lợi, Phú Mỹ, Tân Khánh Hòa, Vĩnh Điều, Vĩnh Phú. Huyện lỵ dự kiến sẽ được xây dựng tại ngã ba Đầm Chít, xã Tân Khánh Hòa.

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Giang Thành

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Xã Phú Lợi5
Xã Phú Mỹ6
Xã Tân Khánh Hoà5
Xã Vĩnh Điều4
Xã Vĩnh Phú5

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Kiên Giang

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Rạch Giá911xx235
226.316103,62.184
Thị xã Hà Tiên
915xx88
44.72198,9452
Huyện An Biên
918xx74
122.068400,3305
Huyện An Minh
919xx74
115.062590,6195
Huyện Châu Thành
917xx64
148.313285,4520
Huyện Giang Thành
914xx25
28.910407,4471
Huyện Giồng Riềng
923xx123
211.496639,2331
Huyện Gò Quao
922xx96
138.547439,5315
Huyện Hòn Đất
913xx84
166.8601.046,7159
Huyện Kiên Hải
924xx14
20.80726,2794
Huyện Kiên Lương
916xx42
74.750472,9158
Huyện Phú Quốc
925xx71
91.241589,4155
Huyện Tân Hiệp
912xx72
142.405419,3339
Huyện U Minh Thượng
920xx53
67.764432,7156
Huyện Vĩnh Thuận
921xx54
89.798394,8227

 (*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định  , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này  số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Cần Thơ94xxx90xxxx292651.603.5431.409,0 km²1138 người/km²
Tỉnh An Giang90xxx88xxxx296672.155.3003.536,7 km²609 người/km²
Tỉnh Bạc Liêu97xxx96xxxx29194876.8002.526 km²355 người/km²
Tỉnh Bến Tre86xxx93xxxx75711.262.0002359,5 km²535 người/km²
Tỉnh Cà Mau98xxx97xxxx290691.219.9005.294,9 km²230 người/km²
Tỉnh Đồng Tháp81xxx81xxxx67661.680.3003.378,8 km²497 người/km²
Tỉnh Hậu Giang95xxx91xxxx29395773.8001.602,4 km²483 người/km²
Tỉnh Kiên Giang91xxx - 92xxx92xxxx297681.738.8006.348,5 km²274 người/km²
Tỉnh Long An82xxx - 83xxx85xxxx72621.469.9004491,9km²327 người/km²
Tỉnh Sóc Trăng6xxx95xxxx299831.308.3003.311,6 km²395 người/km²
Tỉnh Tiền Giang84xxx86xxxx73631.703.4002508,6 km²679 người/km²
Tỉnh Trà Vinh87xxx94xxxx294841.012.6002.341,2 km²433 người/km²
Tỉnh Vĩnh Long85xxx89xxxx70641.092.7301.475 km²740 người/km²

 

New Post