Huyện An Minh

Huyện An Minh là huyện của tỉnh Kiên Giang; Bắc giáp huyện An Biên; Nam giáp tỉnh Cà Mau; Tây giáp vịnh Thái Lan; Đông giáp huyện U Minh Thượng. Về hành chính, huyện bao gồm thị trấn Thứ Mười Một và 10 xã là: Thuận Hoà, Tân Thạnh, Đông Thạnh, Đông Hưng A, Vân Khánh Đông, Vân Khánh, Vân Khánh Tây, Đông Hoà, Đông Hưng, Đông Hưng B.

Sưu Tầm

Tổng quan Huyện An Minh

Bản đồ Huyện An Minh

Năm 2009, An Minh tập trung cho sản xuất nông nghiệp. Huyện đã kiên quyết chỉ đạo xuống giống vụ tôm – lúa đúng lịch thời vụ; phát động nuôi các loài thủy sản khác như cua, cá, tôm, sò ở vùng đất bãi bồi ven biển. Sắp tới, huyện sẽ phối hợp với các ngành của tỉnh thực hiện việc giao đất rừng phòng hộ ven biển, tiến hành giao khoáng đất bãi bồi ven biển của một số xã cho cho người dân sản xuất, đẩy nhanh việc nạo vét các kênh thủy lợi phục vụ tưới tiêu. Bên cạnh đó, huyện cũng kiến nghị tỉnh sớm triển khai dự án khu thủy lợi khép kín Xẻo Quau – Xẻo Nhàu, đẩy nhanh tiến độ xây dựng cảng Xẻo Nhàu.

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện An Minh

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Thứ Mười Một4
Xã Đông Hoà8
Xã Đông Hưng7
Xã Đông Hưng A8
Xã Đông Hưng B7
Xã Đông Thạnh8
Xã Tân Thạnh8
Xã Thuận Hoà8
Xã Vân Khánh6
Xã Vân Khánh Đông6
Xã Vân Khánh Tây4

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Kiên Giang

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Rạch Giá911xx235
226.316103,62.184
Thị xã Hà Tiên
915xx88
44.72198,9452
Huyện An Biên
918xx74
122.068400,3305
Huyện An Minh
919xx74
115.062590,6195
Huyện Châu Thành
917xx64
148.313285,4520
Huyện Giang Thành
914xx25
28.910407,4471
Huyện Giồng Riềng
923xx123
211.496639,2331
Huyện Gò Quao
922xx96
138.547439,5315
Huyện Hòn Đất
913xx84
166.8601.046,7159
Huyện Kiên Hải
924xx14
20.80726,2794
Huyện Kiên Lương
916xx42
74.750472,9158
Huyện Phú Quốc
925xx71
91.241589,4155
Huyện Tân Hiệp
912xx72
142.405419,3339
Huyện U Minh Thượng
920xx53
67.764432,7156
Huyện Vĩnh Thuận
921xx54
89.798394,8227

 (*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định  , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này  số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Cần Thơ94xxx90xxxx292651.603.5431.409,0 km²1138 người/km²
Tỉnh An Giang90xxx88xxxx296672.155.3003.536,7 km²609 người/km²
Tỉnh Bạc Liêu97xxx96xxxx29194876.8002.526 km²355 người/km²
Tỉnh Bến Tre86xxx93xxxx75711.262.0002359,5 km²535 người/km²
Tỉnh Cà Mau98xxx97xxxx290691.219.9005.294,9 km²230 người/km²
Tỉnh Đồng Tháp81xxx81xxxx67661.680.3003.378,8 km²497 người/km²
Tỉnh Hậu Giang95xxx91xxxx29395773.8001.602,4 km²483 người/km²
Tỉnh Kiên Giang91xxx - 92xxx92xxxx297681.738.8006.348,5 km²274 người/km²
Tỉnh Long An82xxx - 83xxx85xxxx72621.469.9004491,9km²327 người/km²
Tỉnh Sóc Trăng6xxx95xxxx299831.308.3003.311,6 km²395 người/km²
Tỉnh Tiền Giang84xxx86xxxx73631.703.4002508,6 km²679 người/km²
Tỉnh Trà Vinh87xxx94xxxx294841.012.6002.341,2 km²433 người/km²
Tỉnh Vĩnh Long85xxx89xxxx70641.092.7301.475 km²740 người/km²

 

New Post