Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Huyện Thăng Bình – Quảng Nam

Huyện Thăng Bình

Huyện Thăng Bình là một huyện đồng bằng của tỉnh Quảng Nam. Phía Bắc giáp huyện Quế Sơn và Duy Xuyên, phía Nam giáp thành phố Tam Kỳ và huyện Phú Ninh, phía Đông giáp biển Đông, phía Tây giáp huyện Tiên Phước và Hiệp Đức.

Sưu Tầm

Tổng quan Huyện Thăng Bình

Bản đồ Huyện Thăng Bình

Di tích văn hoá, di tích lịch sử: ở Thăng Bình có Tháp Đồng Dương nay là Khu phế tích Phật viện Đồng Dương, ao vuông (Bình Định); có mộ người Chiêm ở Trà Sơn (Bình Trung), Hưng Mỹ (Bình Triều), Giếng Tiên (Bình Đào), có bờ đập Hời ở Lạc Câu (Bình Dương);… và nhiều di tích lịch sử, di tích cách mạng nằm rải rác khắp các địa phương trong huyện như: bia Văn thánh; đình làng Hà Lam, Lạc Câu, Hưng Thạnh Đông, Hưng Thạnh Tây, Phước Ấm; địa đạo Bình Giang; căn cứ địa cách mạng Linh Cang – Cao Ngạn; chiến khu rừng Bồng; tượng đài Hà Lam – Chợ Được; lăng mộ Tiểu La – Nguyễn Thành,…
.

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Thăng Bình

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Hà Lam17
Xã Bình An7
Xã Bình Chánh7
Xã Bình Đào4
Xã Bình Định Bắc5
Xã Bình Định Nam6
Xã Bình Dương6
Xã Bình Giang4
Xã Bình Hải6
Xã Bình Lãnh7
Xã Bình Minh4
Xã Bình Nam6
Xã Bình Nguyên4
Xã Bình Phú5
Xã Bình Phục3
Xã Bình Quế4
Xã Bình Quý8
Xã Bình Sa6
Xã Bình Trị4
Xã Bình Triều4
Xã Bình Trung6
Xã Bình Tú8

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc  tỉnh Quảng Nam

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Hội An
513xx205
89.716 61,51.459
Thành phố Tam Kỳ
511xx308
107.924 92,61.165
Huyện Bắc Trà My
525xx77
38.218825,546
Huyện Đại Lộc
516xx159
145.935587,1249
Thị xã Điện Bàn
514xx188
197.830214,7921
Huyện Đông Giang
517xx95
23.428812,629
Huyện Duy Xuyên
515xx94
120.948 299,1404
Huyện Hiệp Đức
522xx70
38.001494,277
Huyện Nam Giang
519xx65
22.990 1.842,886712
Huyện Nam Trà My
524xx44
25.464 825,531
Huyện Nông Sơn
520xx32
31.470455,9 69
Huyện Núi Thành
528xx139
137.481534257
Huyện Phú Ninh
527xx87
84.863251,47337
Huyện Phước Sơn
523xx66
22.5861.141,320
Huyện Quế Sơn
521xx109
82.216250,8 328
Huyện Tây Giang
518xx70
16.53490318
Huyện Thăng Bình
512xx131
176.783385,6458
Huyện Tiên Phước
526xx10868.877454,4152

 (*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định  , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này  số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nam Trung Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Đà Nẵng50xxx55xxxx236431.046.8761.285,4 km²892 người/km²
Tỉnh Bình Định55xxx59xxxx56771.962.2666850,6 km²286 người/km²
Tỉnh Khánh Hoà57xxx65xxxx58791.192.5005.217,7 km²229 người/km²
Tỉnh Phú Yên56xxx62xxxx5778883.2005.060,5 km²175 người/km²
Tỉnh Quảng Nam51xxx - 52xxx56xxxx235921.505.00010.438,4 km²144 người/km²
Tỉnh Quảng Ngãi53xxx - 54xxx57xxxx55761.221.6005.153,0 km²237 người/km²

 

Exit mobile version