Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Huyện Thủ Thừa – Long An

Huyện Thủ Thừa

Huyện Thủ Thừa nằm ở khu vưc trung tâm của tỉnh Long An; Bắc giáp huyện Đức Huệ; Nam giáp thành phố Tân An; Tây giáp huyện Thạnh Hoá cùng tỉnh và huyện Tân Phước của tỉnh Tiền Giang; Đông giáp huyện Bến Lức và huyện Tân Trụ. Về hành chính, huyện bao gồm thị trấn Thủ Thừa và 12 xã là: Long Thành, Long Thạnh Long Thuận, Thành Lập, Tân Thành, Mỹ Lạc, Mỹ Thạnh, Bình An, Mỹ An, Mỹ Phú, Bình Thạnh, Nhị Thành.

Sưu Tầm

Tổng quan Huyện Thủ Thừa

Bản đồ Huyện Thủ Thừa

Thủ Thừa có quốc lộ 1A, quốc lộ 62, đường cao tốc thành phố Hồ Chí Minh – Trung Lương, tuyến N2 chạy ngang qua. Đây là các trục giao thông vô cùng quan trọng góp phần phát triển kinh tế – xã hội của huyện. Hệ thống giao thông thủy cũng rất thuận lợi cho việc vận chuyển hàng hóa đến thành phố Tân An và thành phố Hồ Chí Minh. đến Thủ Thừa, du khách có thể viếng chùa Kim Cang, đình Vĩnh Phong và tham quan chợ Thủ Thừa….cùng nhiều thắng cảnh thiên nhiên khác.

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Thủ Thừa

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Thủ Thừa21
Xã Bình An4
Xã Bình Thạnh5
Xã Long Thành4
Xã Long Thạnh3
Xã Long Thuận3
Xã Mỹ An4
Xã Mỹ Lạc5
Xã Mỹ Phú4
Xã Mỹ Thạnh5
Xã Nhị Thành7
Xã Tân Lập4
Xã Tân Thành5

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Long An

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
thành phố Tân An
821xx393
166.419 81,94942.031
Huyện Bến Lức
826xx101
148.621289,3514
Huyện Cần Đước
824xx118
168.730218,1774
Huyện Cần Giuộc
825xx102
168.039209,9801
Huyện Châu Thành
822xx106
97.419150,5647
Huyện Đức Hòa
827xx118
215.716 426,5506
Huyện Đức Huệ
828xx56
59.034430,9137
Huyện Mộc Hóa
831xx107
29.853 297,6425100
Huyện Tân Hưng
833xx56
47.742497,496
Huyện Tân Thạnh
834xx72
75.551425,8177
Huyện Tân Trụ
823xx46
60.278106,5566
Huyện Thạnh Hóa
829xx49
53.597468,3114
Huyện Thủ Thừa
835xx74
89.235299298
Huyện Vĩnh Hưng
832xx65
49.371384,5 128
Thị xã Kiến Tường830xx

 (*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định  , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này  số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Cần Thơ94xxx90xxxx292651.603.5431.409,0 km²1138 người/km²
Tỉnh An Giang90xxx88xxxx296672.155.3003.536,7 km²609 người/km²
Tỉnh Bạc Liêu97xxx96xxxx29194876.8002.526 km²355 người/km²
Tỉnh Bến Tre86xxx93xxxx75711.262.0002359,5 km²535 người/km²
Tỉnh Cà Mau98xxx97xxxx290691.219.9005.294,9 km²230 người/km²
Tỉnh Đồng Tháp81xxx81xxxx67661.680.3003.378,8 km²497 người/km²
Tỉnh Hậu Giang95xxx91xxxx29395773.8001.602,4 km²483 người/km²
Tỉnh Kiên Giang91xxx - 92xxx92xxxx297681.738.8006.348,5 km²274 người/km²
Tỉnh Long An82xxx - 83xxx85xxxx72621.469.9004491,9km²327 người/km²
Tỉnh Sóc Trăng6xxx95xxxx299831.308.3003.311,6 km²395 người/km²
Tỉnh Tiền Giang84xxx86xxxx73631.703.4002508,6 km²679 người/km²
Tỉnh Trà Vinh87xxx94xxxx294841.012.6002.341,2 km²433 người/km²
Tỉnh Vĩnh Long85xxx89xxxx70641.092.7301.475 km²740 người/km²

 

Exit mobile version