Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Huyện Vĩnh Thuận – Kiên Giang

Huyện Vĩnh Thuận

Huyện Vĩnh Thuận là huyện đất liền nằm ở cực Nam của tỉnh Kiên Giang; Bắc giáp huyện Gò Quao; Tây giáp huyện U Minh Thượng; Đông giáp huyện Hồng Dân của tỉnh Bạc Liêu; Nam giáp huyện Thới Bình của tỉnh Cà Mau. Về hành chính, huyện bao gồm thị trấn Vĩnh Thuận và 6 xã là: Vĩnh Bình Bắc, Vĩnh Bình Nam, Tân Thuận, Vĩnh Thuận, Vĩnh Phong, Đông Phong.

Sưu Tầm

Tổng quan Huyện Vĩnh Thuận

Bản đồ Huyện Vĩnh Thuận

Sông Cái Lớn chảy ở phía Bắc và Đông Bắc huyện. Địa hình thấp, độ cao 2 m so với mực nước biển. Phía Nam huyện có kênh Sông Trẹm và kênh Canh Đền rất thuận lợi cho giao thông thuỷ. Quốc lộ 63 đi qua địa bàn huyện Vĩnh Thuận xuống Cà Mau.

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Vĩnh Thuận

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Vĩnh Thuận4
Xã Bình Minh3
Xã Phong Đông5
Xã Tân Thuận8
Xã Vĩnh Bình Bắc8
Xã Vĩnh Bình Nam6
Xã Vĩnh Phong12
Xã Vĩnh Thuận8

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Kiên Giang

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Rạch Giá911xx235
226.316103,62.184
Thị xã Hà Tiên
915xx88
44.721 98,9 452
Huyện An Biên
918xx74
122.068400,3305
Huyện An Minh
919xx74
115.062 590,6195
Huyện Châu Thành
917xx64
148.313285,4520
Huyện Giang Thành
914xx25
28.910407,4471
Huyện Giồng Riềng
923xx123
211.496639,2331
Huyện Gò Quao
922xx96
138.547439,5315
Huyện Hòn Đất
913xx84
166.8601.046,7159
Huyện Kiên Hải
924xx14
20.80726,2794
Huyện Kiên Lương
916xx42
74.750472,9158
Huyện Phú Quốc
925xx71
91.241589,4155
Huyện Tân Hiệp
912xx72
142.405419,3339
Huyện U Minh Thượng
920xx53
67.764 432,7156
Huyện Vĩnh Thuận
921xx54
89.798394,8227

 (*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định  , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này  số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Cần Thơ94xxx90xxxx292651.603.5431.409,0 km²1138 người/km²
Tỉnh An Giang90xxx88xxxx296672.155.3003.536,7 km²609 người/km²
Tỉnh Bạc Liêu97xxx96xxxx29194876.8002.526 km²355 người/km²
Tỉnh Bến Tre86xxx93xxxx75711.262.0002359,5 km²535 người/km²
Tỉnh Cà Mau98xxx97xxxx290691.219.9005.294,9 km²230 người/km²
Tỉnh Đồng Tháp81xxx81xxxx67661.680.3003.378,8 km²497 người/km²
Tỉnh Hậu Giang95xxx91xxxx29395773.8001.602,4 km²483 người/km²
Tỉnh Kiên Giang91xxx - 92xxx92xxxx297681.738.8006.348,5 km²274 người/km²
Tỉnh Long An82xxx - 83xxx85xxxx72621.469.9004491,9km²327 người/km²
Tỉnh Sóc Trăng6xxx95xxxx299831.308.3003.311,6 km²395 người/km²
Tỉnh Tiền Giang84xxx86xxxx73631.703.4002508,6 km²679 người/km²
Tỉnh Trà Vinh87xxx94xxxx294841.012.6002.341,2 km²433 người/km²
Tỉnh Vĩnh Long85xxx89xxxx70641.092.7301.475 km²740 người/km²

 

Exit mobile version